Đọc nhanh: 阀键 (phiệt kiện). Ý nghĩa là: Van kèn.
Ý nghĩa của 阀键 khi là Danh từ
✪ Van kèn
阀键的作用是让振动的空气能够进入或排出辅助管,足够长度的辅助管通过一定的音程调节能够降低乐器基本的音调。根据音高的要求,辅助管的主管的长是呈比例关系的,如果是全音,辅助管的长度就是主管的1/8。伴音则是1/15.在一个三阀键乐器上,按下第一个阀键,声音则比定音低一个全音;按下第三个阀键,比定音则高出半音。通过吹者口唇的变化控制,这些组合还可以产生多种变音,使整个音阶还有完整的12个半音。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阀键
- 医生 找到 关键 穴位
- Bác sĩ tìm được huyệt vị quan trọng.
- 车 乃 象棋 棋里 关键 的 一种
- Xe là một phần quan trọng của cờ vua.
- 琴键 发出声音
- Các phím đàn phát ra tiếng.
- 他 把门 的 关键 插好 了
- Anh ấy đã cài then cửa vào đúng chỗ.
- 雅利安 军阀 的 资深 执行员 新纳粹 组织
- Thành viên cấp cao của Lãnh chúa Aryan.
- 军阀 混战
- trận hỗn chiến của đám quân phiệt.
- 请 把 阀门 关闭
- Xin vui lòng đóng van lại.
- 他 是 个 财阀 人物
- Anh ấy là một nhân vật tài phiệt.
- 这个 阀 有点 问题
- Cái van này có chút vấn đề.
- 那个 财阀 很 有名
- Tên tài phiệt đó rất nổi tiếng.
- 他 是 个 反动 军阀
- Anh ấy là một tên quân phiệt phản động.
- 水阀 需要 修理 了
- Van nước cần được sửa chữa.
- 军阀割据 , 各霸 一方
- quân phiệt cát cứ, mỗi phe chiếm cứ một vùng.
- 弧 的 位置 很 关键
- Vị trí vòng cung rất quan trọng.
- 基本 是 成功 的 关键
- Nền tảng là chìa khóa của thành công.
- 这个 键 不好 按
- Phím này khó ấn.
- 他 按键 招呼 电梯
- Anh ấy nhấn nút gọi thang máy.
- 她 轻轻地 捺 了 按键
- Cô ấy nhẹ nhàng bấm nút.
- 热 搜 关键词
- Từ khóa tìm kiếm nóng
- 他 找 不到 解决问题 的 关键
- Anh ấy không tìm ra mấu chốt để giải quyết vấn đề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 阀键
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阀键 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm键›
阀›