阀键 fá jiàn

Từ hán việt: 【phiệt kiện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "阀键" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phiệt kiện). Ý nghĩa là: Van kèn.

Từ vựng: Chủ Đề Âm Nhạc

Xem ý nghĩa và ví dụ của 阀键 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 阀键 khi là Danh từ

Van kèn

阀键的作用是让振动的空气能够进入或排出辅助管,足够长度的辅助管通过一定的音程调节能够降低乐器基本的音调。根据音高的要求,辅助管的主管的长是呈比例关系的,如果是全音,辅助管的长度就是主管的1/8。伴音则是1/15.在一个三阀键乐器上,按下第一个阀键,声音则比定音低一个全音;按下第三个阀键,比定音则高出半音。通过吹者口唇的变化控制,这些组合还可以产生多种变音,使整个音阶还有完整的12个半音。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阀键

  • - 医生 yīshēng 找到 zhǎodào 关键 guānjiàn 穴位 xuéwèi

    - Bác sĩ tìm được huyệt vị quan trọng.

  • - chē nǎi 象棋 xiàngqí 棋里 qílǐ 关键 guānjiàn de 一种 yīzhǒng

    - Xe là một phần quan trọng của cờ vua.

  • - 琴键 qínjiàn 发出声音 fāchūshēngyīn

    - Các phím đàn phát ra tiếng.

  • - 把门 bǎmén de 关键 guānjiàn 插好 chāhǎo le

    - Anh ấy đã cài then cửa vào đúng chỗ.

  • - 雅利安 yǎlìān 军阀 jūnfá de 资深 zīshēn 执行员 zhíxíngyuán 新纳粹 xīnnàcuì 组织 zǔzhī

    - Thành viên cấp cao của Lãnh chúa Aryan.

  • - 军阀 jūnfá 混战 hùnzhàn

    - trận hỗn chiến của đám quân phiệt.

  • - qǐng 阀门 fámén 关闭 guānbì

    - Xin vui lòng đóng van lại.

  • - shì 财阀 cáifá 人物 rénwù

    - Anh ấy là một nhân vật tài phiệt.

  • - 这个 zhègè 有点 yǒudiǎn 问题 wèntí

    - Cái van này có chút vấn đề.

  • - 那个 nàgè 财阀 cáifá hěn 有名 yǒumíng

    - Tên tài phiệt đó rất nổi tiếng.

  • - shì 反动 fǎndòng 军阀 jūnfá

    - Anh ấy là một tên quân phiệt phản động.

  • - 水阀 shuǐfá 需要 xūyào 修理 xiūlǐ le

    - Van nước cần được sửa chữa.

  • - 军阀割据 jūnfágējù 各霸 gèbà 一方 yīfāng

    - quân phiệt cát cứ, mỗi phe chiếm cứ một vùng.

  • - de 位置 wèizhi hěn 关键 guānjiàn

    - Vị trí vòng cung rất quan trọng.

  • - 基本 jīběn shì 成功 chénggōng de 关键 guānjiàn

    - Nền tảng là chìa khóa của thành công.

  • - 这个 zhègè jiàn 不好 bùhǎo àn

    - Phím này khó ấn.

  • - 按键 ànjiàn 招呼 zhāohu 电梯 diàntī

    - Anh ấy nhấn nút gọi thang máy.

  • - 轻轻地 qīngqīngde le 按键 ànjiàn

    - Cô ấy nhẹ nhàng bấm nút.

  • - sōu 关键词 guānjiàncí

    - Từ khóa tìm kiếm nóng

  • - zhǎo 不到 búdào 解决问题 jiějuéwèntí de 关键 guānjiàn

    - Anh ấy không tìm ra mấu chốt để giải quyết vấn đề.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 阀键

Hình ảnh minh họa cho từ 阀键

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阀键 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kim 金 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiện
    • Nét bút:ノ一一一フフ一一一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCNKQ (重金弓大手)
    • Bảng mã:U+952E
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Môn 門 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phiệt
    • Nét bút:丶丨フノ丨一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSOI (中尸人戈)
    • Bảng mã:U+9600
    • Tần suất sử dụng:Cao