Đọc nhanh: 闭经 (bế kinh). Ý nghĩa là: mất kinh; tắt kinh, bế kinh.
Ý nghĩa của 闭经 khi là Động từ
✪ mất kinh; tắt kinh
因生理或异常情况而未来月经或停来月经的状态女性已过青春期而未来月经者,称为原发性闭经,原有月经,以后停来者,称为继发性闭经
✪ bế kinh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闭经
- 他 经常 欺负 弟弟
- Anh ta thường xuyên ức hiếp em trai.
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 跟 纬线 垂直 的 线 叫做 经线
- Đường thẳng góc với vĩ tuyến gọi là kinh tuyến.
- 我 曾经 被 派 往 达尔 福尔 苏丹
- Tôi đến Darfur theo nhiệm vụ.
- 那架 旧 飞机 已经 飞 不了
- Chiếc máy bay cũ đó đã không thể bay được nữa.
- 我 哥哥 当 了 经理
- Anh trai tôi làm giám đốc.
- 我 爷爷 曾经 在 宾夕法尼亚州 有个 农场
- Ông bà tôi có một trang trại ở Pennsylvania.
- 庵里 尼姑 正在 诵经
- Ni cô trong am đang tụng kinh.
- 胶带 已经 坏 了
- dải băng đã hỏng rồi.
- 横向 经济 联合
- liên hiệp kinh tế bình đẳng
- 洛河 流经 河南省
- Sông Lạc chảy qua tỉnh Hà Nam.
- 他 撩妹 有 经验
- Anh ấy có kinh nghiệm tán gái.
- 闭门谢客
- đóng cửa không tiếp khách.
- 会议 已经 闭幕 了
- Hội nghị đã kết thúc.
- 门 已经 闭上 了
- Cửa đã đóng rồi.
- 这家 店 已经 倒闭 了
- Cửa hàng này đã đóng cửa.
- 那 家 餐馆 已经 倒闭 了
- Nhà hàng đó đã ngừng hoạt động rồi.
- 在 经济 萧条 期间 , 银行 很 可能 倒闭
- Trong thời kỳ suy thoái kinh tế, ngân hàng có thể phá sản.
- 卵 圆孔 未闭 与 复发性 卒 中 经皮 封堵 术 是 最佳 选择 吗
- Đóng qua da của foramen ovale bằng sáng chế và đột quỵ tái phát có phải là lựa chọn tốt nhất không?
- 每个 人 的 经验 不能 抄袭
- Kinh nghiệm của mỗi người không thể bắt chước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 闭经
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 闭经 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm经›
闭›