Đọc nhanh: 门店 (môn điếm). Ý nghĩa là: cửa hàng bán lẻ.
Ý nghĩa của 门店 khi là Danh từ
✪ cửa hàng bán lẻ
(retail) store
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 门店
- 门店 开门 了 吗 ?
- Cửa hàng đã mở cửa chưa?
- 店铺 在 淡季 关门
- Cửa hàng đóng cửa trong mùa thấp điểm.
- 我 想 在 我们 店门口 卖 水煎包
- Anh muốn bán bánh bao chiên trước tiệm chúng ta.
- 这间 店 的 门面 要 刷新
- Mặt tiền của cửa hàng này cần đổi mới.
- 我们 刷新 了 店面 的 门面
- Chúng tôi đã đổi mới mặt tiền cửa hàng.
- 商店 几点钟 开门
- Cửa hàng mấy giờ mở cửa?
- 商店 晚上 九点 关门
- Cửa hàng đóng cửa lúc 9 giờ tối.
- 送货上门 , 不但 便利 群众 , 也 给 商店 增加 了 收入
- Giao hàng tận nơi không chỉ tạo điều kiện thuận lợi cho số đông mà còn tăng thu nhập cho cửa hàng.
- 这家 店 的 门面 很 吸引 人
- Mặt tiền của cửa hàng này rất thu hút.
- 下 招牌 店铺 关门
- Hạ xuống biển hiệu quán đóng cửa.
- 国庆节 , 商店 门前 都 结着 彩 , 喜气洋洋
- lễ quốc khánh, mặt trước của các cửa hàng đều giăng hoa, tràn ngập không khí mừng vui.
- 商店 门口 挂 着 花花绿绿 的 彩灯
- Những chiếc đèn lồng đầy màu sắc được treo ở lối vào cửa hàng.
- 我 的 衣衫不整 , 饭店 不让 我 进门
- Bộ dạng quần áo của tôi nhếch nhác, khách sạn không cho tôi vào cửa.
- 这家 店 专门 售药
- Cửa hàng này chuyên bán thuốc.
- 那 家 店铺 已经 关门 了
- Cửa hàng đó đã đóng cửa.
- 这家 店 专门 零售 衣服
- Cửa hàng này chuyên bán lẻ quần áo.
- 这家 饭店 今天 关门 休息
- Nhà hàng này hôm nay đóng cửa nghỉ ngơi.
- 一个 女人 在 旅店 门口 高声 叫骂
- Một người phụ nữ lớn tiếng chửi bới trước cửa khách sạn
- 在 五金店 门口
- Tại cửa hàng phần cứng.
- 店铺 门口 挂 着 一个 红色 的 帘
- Trước cửa tiệm có treo một tấm bảng hiệu màu đỏ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 门店
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 门店 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm店›
门›