Đọc nhanh: 长活 (trưởng hoạt). Ý nghĩa là: ở đợ (công việc của người ở đợ), người ở đợ; đầy tớ. Ví dụ : - 扛长活。 đi ở đợ.
Ý nghĩa của 长活 khi là Động từ
✪ ở đợ (công việc của người ở đợ)
长工的话儿
- 扛 长活
- đi ở đợ.
✪ người ở đợ; đầy tớ
长工
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长活
- 阿拉伯联合酋长国 国
- Các tiểu vương quốc A-rập thống nhất
- 卡拉 · 克拉克 还 活着
- Kara Clarke vẫn còn sống.
- 兔子 有 长耳朵
- Thỏ có đôi tai dài.
- 他 一直 生活 在 哥哥 的 阴影 下
- Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.
- 这根 缅丝长
- Sợi này dài.
- 他 说 得 很 活络 , 不 知道 究竟 肯不肯 去
- nó nói rất ỡm ờ, không biết có chịu đi hay không.
- 我会 让 罗伯茨 队长
- Tôi sẽ hỏi đội trưởng Roberts
- 东尼 是 那个 印地安 酋长
- Ton 'it the Indian Chief
- 他长 得 活脱 儿 是 他 爷爷
- anh ấy giống hệt ông nội anh ấy.
- 他 长期 生活 在 日本
- Ông ấy đã sống nhiều năm ở Nhật Bản.
- 大多数 女性 比 她们 的 配偶 活得长
- Đa số phụ nữ đều sống lâu hơn bạn đời của họ.
- 扛 长活
- đi ở đợ.
- 鸬鹚 是 一种 长 脖子 黑 颜色 的 大鸟 , 生活 在 海滨 而且 以 吃 鱼 为生
- Chim cò mỏ dài màu đen là một loài chim lớn, sống ven biển và sống bằng cách ăn cá.
- 他俩 缺乏 共同语言 , 难以 长期 在 一起 生活
- hai người này thiếu tiếng nói chung, khó mà sống với nhau lâu dài.
- 这 孩子 长得 活像 他 妈妈
- đứa bé này rất giống mẹ nó.
- 他们 计划 在 乡村 长期 生活
- Họ có kế hoạch định cư ở vùng quê.
- 健康 的 生活习惯 延长 寿命
- Thói quen sống lành mạnh kéo dài tuổi thọ.
- 这位 作家 挂职 副县长 , 深入生活 搜集 创作 素材
- tác giả này tạm giữ chức phó chủ tịch huyện, đi sâu vào cuộc sống để thu thập tư liệu sáng tác.
- 校长 向 大家 征求意见 , 如何 开展 读书节 的 活动
- Hiệu trưởng xin ý kiến của mọi người về cách thực hiện các hoạt động ngày hội đọc sách
- 植物 生长 得 很 旺盛
- Cây cối phát triển rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 长活
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 长活 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm活›
长›