Đọc nhanh: 长期资本 (trưởng kì tư bổn). Ý nghĩa là: Vốn dài hạn.
Ý nghĩa của 长期资本 khi là Danh từ
✪ Vốn dài hạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长期资本
- 工资 在 慢慢 滋长
- Lương bổng đang tăng dần.
- 资本主义 国家 前景 暗淡
- tiền đồ tối tăm của chủ nghĩa tư bản
- 资本主义
- tư bản chủ nghĩa
- 他 研究 资本主义 制度
- Anh ấy nghiên cứu chế độ tư bản chủ nghĩa.
- 外国 资本主义 的 侵入 , 曾 对 中国 的 封建 经济 起 了 解体 的 作用
- Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.
- 长期 在 一起 同甘共苦 共患难 , 才能 有 莫逆之交
- Chỉ khi ở bên nhau đồng cam cộng khổ, chúng ta mới có thể có được những người bạn bè thân thiết .
- 长期 熬夜 危 健康
- Thức đêm trong thời gian dài sẽ tổn hại đến sức khỏe.
- 长期 的 失眠 令人 崩溃
- Chứng mất ngủ kéo dài làm con người ta sụp đổ.
- 长期 熬夜 容易 坐 失眠
- Thường xuyên thức khuya dễ bị mất ngủ.
- 长期 失眠 让 她 神经衰弱
- Mất ngủ lâu dài khiến cô ấy suy nhược thần kinh.
- 资本主义 制度 固有 的 矛盾
- mâu thuẫn vốn có trong chế độ tư bản.
- 五一 长假 期间 , 我 和 父母 登上 了 泰山
- Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.
- 追加 基本建设 投资
- tăng thêm vốn xây dựng cơ bản.
- 班长 率 本班 战士 出击
- tiểu đội trưởng dẫn đầu các chiến sĩ xuất binh.
- 本 价格 可 按 月 分期付款
- Giá này có thể trả theo từng tháng.
- 局长 指示 我们 必须 按期 完成 任务
- Giám đốc chỉ thị chúng tôi hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn
- 生长期
- thời kì sinh trưởng.
- 延长 工期
- kéo dài thời hạn công trình.
- 本周 星期一 至 星期五 是 工作日 , 星期六 和 星期天 是 休息日
- mỗi tuần làm việc từ thứ hai đến thứ sáu, thứ bảy và chủ nhật là ngày nghỉ.
- 他 长期 生活 在 日本
- Ông ấy đã sống nhiều năm ở Nhật Bản.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 长期资本
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 长期资本 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm期›
本›
资›
长›