Từ hán việt: 【cục.cư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cục.cư). Ý nghĩa là: gắn; vá; hàn, cuốc; như "cái cuốc" cục; như "cục (chất Cm)". Ví dụ : - 。 gắn chậu.. - 。 gắn cống.. - 。 hàn nồi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

gắn; vá; hàn

用锔子连合破裂的陶瓷器等

Ví dụ:
  • - pén

    - gắn chậu.

  • - gāng

    - gắn cống.

  • - guō

    - hàn nồi.

  • - 碗儿 wǎnér de

    - hàn chén.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

cuốc; như "cái cuốc" cục; như "cục (chất Cm)"

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - guō

    - hàn nồi.

  • - pén

    - gắn chậu.

  • - gāng

    - gắn cống.

  • - 碗儿 wǎnér de

    - hàn chén.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 锔

Hình ảnh minh họa cho từ 锔

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 锔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Jū , Jú
    • Âm hán việt: , Cục
    • Nét bút:ノ一一一フフ一ノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCSSR (重金尸尸口)
    • Bảng mã:U+9514
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp