Đọc nhanh: 锄奸 (sừ gian). Ý nghĩa là: trừ gian; diệt phản.
Ý nghĩa của 锄奸 khi là Động từ
✪ trừ gian; diệt phản
铲除通敌的坏人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锄奸
- 他 是 民族 的 奸人
- Anh ấy là một tên gian nhân của dân tộc.
- 把 锄头 拿来
- Mang cuốc tới.
- 这人 乃 卖国 奸徒
- Người này là một tên gian tế bán nước.
- 小 锄
- cái cuốc nhỏ.
- 他 每天 都 荷锄 去 田里
- Mỗi ngày anh ta đều vác cuốc ra đồng.
- 那 对 夫妻 在 奸情
- Cặp vợ chồng đó đang ngoại tình.
- 这 处境 有点 奸危
- Tình trạng này hơi nguy hiểm.
- 洞察其奸
- thấy rõ sự gian manh.
- 藏奸耍滑
- láu cá làm lơi
- 笑里 藏奸
- miệng cười thơn thớt; nụ cười ẩn ác ý
- 他 遭 奸人 陷害
- Anh ta bị kẻ gian hãm hại.
- 攘除 奸邪
- trừ bỏ gian tà.
- 手刃 奸贼
- tự tay đâm chết kẻ gian.
- 小杨 奸得 要命
- Tiểu Dương cực kỳ xảo trá.
- 锄草
- giẫy cỏ.
- 奸佞当道
- kẻ nịnh thần lộng quyền; kẻ gian nịnh lộng quyền.
- 地板 了 , 不好 锄
- Đất cứng lại rồi, khó cuốc quá
- 前路 颇为 奸险
- Con đường phía trước khá nguy hiểm.
- 锄奸
- trừ gian.
- 假若 我们 还要 维持 庞大 的 机构 那 就 会 正中 敌人 的 奸计
- Nếu tiếp tục duy trì một tổ chức khổng lồ, chúng ta sẽ sa vào các thủ đoạn của địch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 锄奸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 锄奸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奸›
锄›