锄奸 chújiān

Từ hán việt: 【sừ gian】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "锄奸" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sừ gian). Ý nghĩa là: trừ gian; diệt phản.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 锄奸 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 锄奸 khi là Động từ

trừ gian; diệt phản

铲除通敌的坏人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锄奸

  • - shì 民族 mínzú de 奸人 jiānrén

    - Anh ấy là một tên gian nhân của dân tộc.

  • - 锄头 chútou 拿来 nálái

    - Mang cuốc tới.

  • - 这人 zhèrén nǎi 卖国 màiguó 奸徒 jiāntú

    - Người này là một tên gian tế bán nước.

  • - xiǎo chú

    - cái cuốc nhỏ.

  • - 每天 měitiān dōu 荷锄 hèchú 田里 tiánlǐ

    - Mỗi ngày anh ta đều vác cuốc ra đồng.

  • - duì 夫妻 fūqī zài 奸情 jiānqíng

    - Cặp vợ chồng đó đang ngoại tình.

  • - zhè 处境 chǔjìng 有点 yǒudiǎn 奸危 jiānwēi

    - Tình trạng này hơi nguy hiểm.

  • - 洞察其奸 dòngcháqíjiān

    - thấy rõ sự gian manh.

  • - 藏奸耍滑 cángjiānshuǎhuá

    - láu cá làm lơi

  • - 笑里 xiàolǐ 藏奸 cángjiān

    - miệng cười thơn thớt; nụ cười ẩn ác ý

  • - zāo 奸人 jiānrén 陷害 xiànhài

    - Anh ta bị kẻ gian hãm hại.

  • - 攘除 rǎngchú 奸邪 jiānxié

    - trừ bỏ gian tà.

  • - 手刃 shǒurèn 奸贼 jiānzéi

    - tự tay đâm chết kẻ gian.

  • - 小杨 xiǎoyáng 奸得 jiāndé 要命 yàomìng

    - Tiểu Dương cực kỳ xảo trá.

  • - 锄草 chúcǎo

    - giẫy cỏ.

  • - 奸佞当道 jiānnìngdāngdào

    - kẻ nịnh thần lộng quyền; kẻ gian nịnh lộng quyền.

  • - 地板 dìbǎn le 不好 bùhǎo chú

    - Đất cứng lại rồi, khó cuốc quá

  • - 前路 qiánlù 颇为 pǒwèi 奸险 jiānxiǎn

    - Con đường phía trước khá nguy hiểm.

  • - 锄奸 chújiān

    - trừ gian.

  • - 假若 jiǎruò 我们 wǒmen 还要 háiyào 维持 wéichí 庞大 pángdà de 机构 jīgòu jiù huì 正中 zhèngzhōng 敌人 dírén de 奸计 jiānjì

    - Nếu tiếp tục duy trì một tổ chức khổng lồ, chúng ta sẽ sa vào các thủ đoạn của địch.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 锄奸

Hình ảnh minh họa cho từ 锄奸

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 锄奸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiān
    • Âm hán việt: Can , Gian
    • Nét bút:フノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMJ (女一十)
    • Bảng mã:U+5978
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Chú
    • Âm hán việt: Sừ , Sự
    • Nét bút:ノ一一一フ丨フ一一一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCBMS (重金月一尸)
    • Bảng mã:U+9504
    • Tần suất sử dụng:Trung bình