锄奸团 chújiān tuán

Từ hán việt: 【sừ gian đoàn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "锄奸团" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sừ gian đoàn). Ý nghĩa là: ban trừ gian.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 锄奸团 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 锄奸团 khi là Danh từ

ban trừ gian

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锄奸团

  • - shì 民族 mínzú de 奸人 jiānrén

    - Anh ấy là một tên gian nhân của dân tộc.

  • - 锄头 chútou 拿来 nálái

    - Mang cuốc tới.

  • - zhǐ 揉成 róuchéng le 一团 yītuán tuó

    - Cô ấy vò giấy thành một cục.

  • - 炒米 chǎomǐ tuán

    - bánh bỏng gạo.

  • - 糯米 nuòmǐ 团子 tuánzi

    - xôi nắm

  • - 地方 dìfāng 兵团 bīngtuán

    - binh đoàn địa phương

  • - 主力 zhǔlì 兵团 bīngtuán

    - binh đoàn chủ lực

  • - 歌舞团 gēwǔtuán

    - đoàn ca múa

  • - 广播 guǎngbō 乐团 yuètuán

    - dàn nhạc đài phát thanh

  • - 交响乐团 jiāoxiǎngyuètuán

    - dàn nhạc giao hưởng

  • - 团团转 tuántuánzhuàn

    - xoay quanh

  • - 团团围住 tuántuánwéizhù

    - vây vòng trong vòng ngoài

  • - tuán 饭团子 fàntuánzi

    - vê nắm cơm

  • - máng 团团转 tuántuánzhuàn

    - bận rộn suốt; bận túi bụi.

  • - 团团 tuántuán de 小脸儿 xiǎoliǎnér

    - gương mặt tròn trịa

  • - 团脐 tuánqí

    - yếm cua (cua cái).

  • - 这个 zhègè 毛线 máoxiàn tuán 很团 hěntuán

    - Cuộn len này rất tròn.

  • - 这个 zhègè 线团 xiàntuán 打得 dǎdé 很团 hěntuán

    - Cuộn dây này cuộn rất tròn.

  • - 锄奸 chújiān

    - trừ gian.

  • - 我们 wǒmen yào 团结 tuánjié 斗争 dòuzhēng

    - Chúng ta phải đoàn kết đấu tranh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 锄奸团

Hình ảnh minh họa cho từ 锄奸团

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 锄奸团 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Tuán
    • Âm hán việt: Đoàn
    • Nét bút:丨フ一丨ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WDH (田木竹)
    • Bảng mã:U+56E2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiān
    • Âm hán việt: Can , Gian
    • Nét bút:フノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMJ (女一十)
    • Bảng mã:U+5978
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Chú
    • Âm hán việt: Sừ , Sự
    • Nét bút:ノ一一一フ丨フ一一一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCBMS (重金月一尸)
    • Bảng mã:U+9504
    • Tần suất sử dụng:Trung bình