Đọc nhanh: 铸焊 (chú hãn). Ý nghĩa là: hàn đúc; hàn (chủ yếu dùng để nối đường sắt).
Ý nghĩa của 铸焊 khi là Động từ
✪ hàn đúc; hàn (chủ yếu dùng để nối đường sắt)
把熔化的金属液浇铸在外有模型的工件连接处,使结合在一起主要用于连接钢轨等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铸焊
- 工人 浇铸 玻璃制品
- Công nhân đúc sản phẩm thủy tinh.
- 这个 鼎 是 青铜 铸就 的
- Cái đỉnh này được làm bằng đồng thau.
- 工人 焊接 的 牌子 十分 牢固
- Bảng hiệu được thợ hàn rất chắc chắn.
- 电焊条
- que hàn điện
- 熔铸 生铁
- đúc gang.
- 铸铁 焊条
- que hàn gang
- 焊接 钢轨
- hàn nối đường ray.
- 这口钟 是 铜铸 的
- Cái chuông này đúc bằng đồng.
- 金属板 锻造 、 轧制 , 或 铸造 而成 的 金属板
- Tấm kim loại được rèn, cán hoặc đúc từ tấm kim loại.
- 工人 浇铸 金属 零件
- Công nhân đúc các bộ phận kim loại.
- 工匠 正在 铸剑
- Người thợ thủ công đang đúc kiếm.
- 这 把 椅子 要 用 电焊 才能 焊得 住
- Chiếc ghế này cần dùng hàn điện mới hàn được.
- 金属 铸模 金属 锭 在 其中 被 铸 的 模子
- Khuôn kim loại được đúc trong đó là khối kim loại đúc.
- 我 和 拉杰 搞定 氧乙炔 喷焊器
- Raj và tôi sẽ lấy ngọn đuốc oxyacetylene.
- 焊接车间
- phân xưởng hàn
- 焊接 时会 产生 很多 火花
- Khi hàn sẽ tạo ra nhiều tia lửa.
- 这个 盆底 有个 小洞 , 焊 一下 就行
- Đáy của cái chậu này có một lỗ nhỏ, hàn một chút là được.
- 铸造 在 硬币 上 的 文字 已经 磨损
- Chữ viết trên đồng xu đã bị mòn.
- 很多 黄金 饰物 回炉 後 铸成 了 金币
- Nhiều món trang sức vàng sau khi tái chế đã được đúc thành tiền vàng.
- 他 把 金属丝 重新 焊上去 了
- Anh ta đã hàn lại sợi kim loại lên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 铸焊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铸焊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm焊›
铸›