jiǎo

Từ hán việt: 【giảo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giảo). Ý nghĩa là: cắt, khoan, móc xích; bản lề. Ví dụ : - 。 dùng kéo cắt.. - 。 nối móc xích.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

cắt

用剪刀等使细的或薄片的东西断开

Ví dụ:
  • - yòng 剪子 jiǎnzi jiǎo

    - dùng kéo cắt.

khoan

用绞刀切削

móc xích; bản lề

指铰链

Ví dụ:
  • - 铰接 jiǎojiē

    - nối móc xích.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 铰接式 jiǎojiēshì 无轨电车 wúguǐdiànchē

    - xe điện bánh hơi nối bằng móc xích.

  • - yòng 剪子 jiǎnzi jiǎo

    - dùng kéo cắt.

  • - 铰接 jiǎojiē

    - nối móc xích.

  • - hòu miàn de mén shì zài 顶部 dǐngbù 铰接 jiǎojiē shàng de 以便 yǐbiàn 可以 kěyǐ 向上 xiàngshàng kāi

    - Cánh cửa phía sau được gắn trên bản lề ở phía trên để có thể mở lên từ dưới lên trên.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 铰

Hình ảnh minh họa cho từ 铰

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kim 金 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiǎo
    • Âm hán việt: Giảo
    • Nét bút:ノ一一一フ丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCYCK (重金卜金大)
    • Bảng mã:U+94F0
    • Tần suất sử dụng:Thấp