Hán tự: 铰
Đọc nhanh: 铰 (giảo). Ý nghĩa là: cắt, khoan, móc xích; bản lề. Ví dụ : - 用剪子铰。 dùng kéo cắt.. - 铰接。 nối móc xích.
Ý nghĩa của 铰 khi là Động từ
✪ cắt
用剪刀等使细的或薄片的东西断开
- 用 剪子 铰
- dùng kéo cắt.
✪ khoan
用绞刀切削
✪ móc xích; bản lề
指铰链
- 铰接
- nối móc xích.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铰
- 铰接式 无轨电车
- xe điện bánh hơi nối bằng móc xích.
- 用 剪子 铰
- dùng kéo cắt.
- 铰接
- nối móc xích.
- 後 面 的 门 是 在 顶部 铰接 上 的 以便 可以 向上 开
- Cánh cửa phía sau được gắn trên bản lề ở phía trên để có thể mở lên từ dưới lên trên.
Hình ảnh minh họa cho từ 铰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm铰›