Đọc nhanh: 铁工组 (thiết công tổ). Ý nghĩa là: Tổ kỹ thuật thép.
Ý nghĩa của 铁工组 khi là Danh từ
✪ Tổ kỹ thuật thép
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铁工组
- 铁路工人 加班 修理 铁路
- Công nhân đường sắt làm thêm giờ sửa đường sắt.
- 组长 督工 不 停歇
- Trưởng nhóm giám sát công việc không nghỉ.
- 原本 是 有 由 八名 教师 组成 的 工作组
- Đã từng có một đội đặc nhiệm gồm tám giáo viên
- 工人 在 铺 铁路
- Công nhân đang lát đường sắt.
- 上面 派 了 工作组 到 我们 这儿 帮助 工作
- cấp trên phái tổ công tác đến giúp đỡ chúng tôi làm việc.
- 换工 组
- tổ đổi công; tổ vần công.
- 巡道 工 , 护路 员 受雇 保养 或 巡查 铁道 的 工人
- Công nhân bảo dưỡng hoặc kiểm tra đường sắt được thuê để làm công việc của người giữ đường
- 工人 把 铁丝 折弯 了
- Công nhân đã uốn cong sợi dây sắt.
- 繁复 的 组织 工作
- công tác tổ chức bề bộn phức tạp.
- 他们 在 工厂 里 铸造 钢铁
- Họ đúc thép trong nhà máy.
- 工人 们 沿着 轨道 修理 铁路
- Các công nhân sửa chữa đường sắt dọc theo đường ray.
- 他 让 我 去 财政 小组 委员会 工作
- Anh ấy yêu cầu tôi phục vụ trong tiểu ban tài chính.
- 该党 可能 与 工党 重新 组成 新 的 联盟
- Có thể rằng đảng này sẽ tái hợp với Đảng Lao động để thành lập một liên minh mới.
- 大家 推举 他 为 工会 小组长
- Mọi người bầu anh ấy làm tổ trưởng công đoàn.
- 那 员工 或晋 为 组长
- Nhân viên đó có thể được thăng chức làm tổ trưởng.
- 汽车 让 工程师 组装 好 了
- Xe hơi được kỹ sư lắp ráp xong.
- 机器人 正在 工厂 里 组装 汽车
- Người máy đang lắp ráp ô tô trong nhà máy.
- 这些 工作 一总 交给 我们 小组 去 完成
- Công việc này giao toàn bộ cho nhóm chúng tôi hoàn thành.
- 人 是 铁饭 是 钢 啊 , 只有 吃饭 了 才 有劲 工作
- Người là sắt gạo là thép, chỉ có ăn cơm thì mới có sức làm việc
- 由 工会 出面 , 组织 这次 体育比赛
- cuộc thi đấu thể thao này do công đoàn đứng ra tổ chức.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 铁工组
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铁工组 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm工›
组›
铁›