Đọc nhanh: 钻坚仰高 (toản kiên ngưỡng cao). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) tìm hiểu sâu về nghiên cứu của một người, (văn học) nhìn lên nó, nó cao hơn; nhàm chán vào nó, nó trở nên khó hơn (thành ngữ) (từ Analects), học tập tỉ mỉ và siêng năng.
Ý nghĩa của 钻坚仰高 khi là Thành ngữ
✪ (nghĩa bóng) tìm hiểu sâu về nghiên cứu của một người
fig. to delve deeply into one's studies
✪ (văn học) nhìn lên nó, nó cao hơn; nhàm chán vào nó, nó trở nên khó hơn (thành ngữ) (từ Analects)
lit. looking up to it, it gets higher; boring into it, it gets harder (idiom) (from Analects)
✪ học tập tỉ mỉ và siêng năng
meticulous and diligent study
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钻坚仰高
- 这 本书 坚定 了 我 的 理想
- 这本书坚定了我的理想。
- 我 弟弟 上 高中 了
- Em trai tôi lên cấp 3 rồi.
- 提高 战斗力
- nâng cao sức chiến đấu
- 新婚燕尔 没 打高尔夫 吗
- Không có sân gôn cho các cặp vợ chồng mới cưới?
- 菲尔 · 泰勒 的 血液 里 有 高浓度 的 华法林
- Phil Taylor có nồng độ warfarin cực cao trong máu.
- 高尔夫球场
- sân gôn
- 讨论 高尔夫 技巧
- Tôi muốn các mẹo chơi gôn.
- 没有 高尔夫 的 亚利桑那州
- Arizona không có sân gôn!
- 高能 粒子
- hạt năng lượng cao
- 那 架飞机 飞得 很 高
- Chiếc máy bay đó bay rất cao.
- 振翮高飞
- xoè cánh bay cao; tung cánh bay cao
- 高空 飞行
- bay cao
- 大堤 要 加高 、 加宽 、 加固
- đê lớn cần nâng cao, mở rộng và gia cố thêm.
- 橡胶 在 高温 下会 膨胀
- Cao su sẽ nở ra khi ở nhiệt độ cao.
- 信念 弥坚 志愈 高
- Niềm tin càng mạnh thì tham vọng càng cao.
- 坚果 有助于 提高 能量
- Quả hạch giúp tăng cường năng lượng.
- 她 的 信仰 让 她 坚强
- Tín ngưỡng khiến cô mạnh mẽ.
- 孩子 们 仰望 着 高大 的 树
- Những đứa trẻ ngước nhìn cây to.
- 你 期望 男人 可以 坚强 如 高塔
- Bạn mong đợi một người đàn ông là một tháp sức mạnh.
- 私立 医院 收费 较 高
- Bệnh viện tư nhân có phí cao hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 钻坚仰高
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 钻坚仰高 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仰›
坚›
钻›
高›