钱带 qián dài

Từ hán việt: 【tiền đới】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "钱带" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiền đới). Ý nghĩa là: Thắt lưng đựng tiền (quần áo).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 钱带 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 钱带 khi là Danh từ

Thắt lưng đựng tiền (quần áo)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钱带

  • - 你别 nǐbié xiǎng zhā 一分钱 yīfēnqián

    - Bạn đừng hòng ăn gian một đồng của tôi.

  • - 伯伯 bóbó 带我去 dàiwǒqù 公园 gōngyuán wán

    - Bác dẫn tôi đi công viên chơi.

  • - 卡尔 kǎěr 带给 dàigěi

    - Karl khơi dậy niềm đam mê trong tôi

  • - 附带条件 fùdàitiáojiàn

    - kèm theo điều kiện; bổ sung thêm điều kiện

  • - 附带 fùdài de 劳动 láodòng

    - lao động phụ

  • - 哥哥 gēge 挣钱 zhèngqián 旅行 lǚxíng

    - Anh trai kiếm tiền đi du lịch.

  • - 哥哥 gēge 努力 nǔlì 挣钱 zhèngqián

    - Anh trai chăm chỉ kiếm tiền.

  • - 明天 míngtiān 哥哥 gēge 银行 yínháng qián

    - Mai anh tớ đi ngân hàng rút tiền.

  • - 哥哥 gēge 每月 měiyuè tiē 零用钱 língyòngqian

    - Mỗi tháng anh trai anh ấy trợ cấp cho tiền tiêu vặt.

  • - qiāo 一根 yīgēn 带子 dàizi

    - viền một dây đai.

  • - 胶带 jiāodài 已经 yǐjīng huài le

    - dải băng đã hỏng rồi.

  • - 糟糕 zāogāo le 身边 shēnbiān 没带 méidài qián

    - Toang rồi, tôi không mang tiền bên mình.

  • - 小子 xiǎozǐ 没带 méidài qián gǎn 进来 jìnlái jiào cài 莫不是 mòbúshì xiǎng chī 霸王餐 bàwángcān 不成 bùchéng

    - Anh bạn, tại sao không có tiền mà dám gọi đồ ăn, có phải muốn ăn quỵt không?

  • - 俗话说 súhuàshuō 穷家富路 qióngjiāfùlù 出门 chūmén 应多 yīngduō 带些 dàixiē qián

    - Như có câu nói, ở nhà thế nào cũng được, đi đường phải rủng rỉnh, bạn nên mang nhiều tiền hơn khi bạn ra ngoài.

  • - 今天 jīntiān 忘记 wàngjì dài 钱包 qiánbāo le

    - Hôm nay tôi quên mang ví.

  • - 勒紧 lēijǐn 裤腰带 kùyāodài 攒钱 zǎnqián shì 为了 wèile a

    - Anh thắt lưng buộc bụng tích tiền,là vì em đó

  • - tài 匆忙 cōngmáng le 忘记 wàngjì dài 钱包 qiánbāo

    - Anh ấy vội quá nên quên mang ví.

  • - 身上 shēnshàng 没带 méidài 现钱 xiànqián 明天 míngtiān xíng ma

    - Tôi không mang tiền mặt trên người, ngày mai tôi có thể trả bạn được không?

  • - dài de qián 刚刚 gānggang 够买 gòumǎi 这双鞋 zhèshuāngxié

    - Số tiền tôi mang theo vừa đủ để mua đôi giày này.

  • - 他们 tāmen 今天 jīntiān hái qián le

    - Họ đã trả tiền hôm nay.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 钱带

Hình ảnh minh họa cho từ 钱带

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 钱带 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+6 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đái , Đới
    • Nét bút:一丨丨丨丶フ丨フ丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:TJBLB (廿十月中月)
    • Bảng mã:U+5E26
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiǎn , Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:ノ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CIJ (金戈十)
    • Bảng mã:U+94B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao