Đọc nhanh: 钩玄 (câu huyền). Ý nghĩa là: tìm tòi đạo lý uyên thâm; nghiên cứu đạo lý uyên thâm.
Ý nghĩa của 钩玄 khi là Động từ
✪ tìm tòi đạo lý uyên thâm; nghiên cứu đạo lý uyên thâm
探求精深的道理
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钩玄
- 蝎子 的 钩子 有毒
- Đuôi con bọ cạp có độc.
- 钩虫病
- bệnh giun móc
- 他 像 唐代 僧侣 玄奘
- Anh ấy giống như hòa thượng Huyền Trang thời Đường.
- 秤钩 儿
- móc câu
- 《 古 小说 钩沉 》
- đi sâu nghiên cứu "tiểu thuyết cổ".
- 钩 一个 针线包
- đan một cái túi bằng sợi.
- 这件 事 很 玄妙
- Chuyện này rất huyền diệu.
- 钓鱼 钩儿
- lưỡi câu
- 玩具 火车 的 客车 车厢 用 专门 的 挂钩 挂 上 了 机车
- Các khách hàng trên toa xe của chiếc xe lửa đồ chơi đã được treo lên đầu máy bằng móc treo đặc biệt.
- 紧固件 能 使 一件 东西 牢牢 固定 在 另 一件 东西 的 物件 , 如 钩子
- Chốt cài có thể giữ chắc một vật vào một vật khác, như móc.
- 把 掉 在 井 里头 的 东西 钩上来
- móc vật rơi dưới giếng lên.
- 他 抬头 一看 , 见 是 一个 铁 钩子 正在 他 脑袋 上方 晃来晃去
- Anh ta nhìn lên và thấy một móc sắt đang lảo đảo trên đầu.
- 故弄玄虚
- cố tình mê hoặc
- 火 钩子
- móc treo để nấu nướng
- 火车 挂钩
- móc toa xe lửa
- 吊车 挂钩
- móc của cần cẩu.
- 一记 毁灭性 的 左 钩拳
- Một cú móc trái tàn khốc!
- 几乎 准备 好 取出 钩子 了
- Gần như đã sẵn sàng để giải nén hook.
- 用 这个 专门 的 挂钩 把 客车 车厢 挂 上 机车
- Sử dụng móc treo đặc biệt này để treo toa xe khách lên đầu máy.
- 这件 事 有点 玄
- Chuyện này hơi khó tin.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 钩玄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 钩玄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm玄›
钩›