Đọc nhanh: 钩扣 (câu khấu). Ý nghĩa là: cái móc.
Ý nghĩa của 钩扣 khi là Danh từ
✪ cái móc
hook
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钩扣
- 克扣 粮饷
- cắt xén lương thực.
- 钩 贴边
- viền mép
- 绾 个 扣儿
- tết một cái nút.
- 钩虫病
- bệnh giun móc
- 要 保质保量 地 按时 交 活儿 , 不能 打折扣
- cần phải đảm bảo chất lượng và giao hàng đúng hạn, không thể sai hẹn.
- 秤钩 儿
- móc câu
- 犯人 已 被 扣押
- phạm nhân đã bị giam.
- 把 犯人 扣起 来
- giam phạm nhân lại.
- 《 古 小说 钩沉 》
- đi sâu nghiên cứu "tiểu thuyết cổ".
- 钩 一个 针线包
- đan một cái túi bằng sợi.
- 把 门扣 上
- móc cửa lại.
- 七折 八 ( 折扣 很大 )
- chặt đầu bớt đuôi; cắt xén.
- 宝宝 你 扣 得 很 好看
- Em yêu, em khâu đẹp lắm.
- 钓鱼 钩儿
- lưỡi câu
- 工资 被扣 两百元
- Lương bị trừ đi hai trăm đồng.
- 他 被 老板 克扣 了 工资
- Anh ấy bị giám đốc cắt giảm lương.
- 老板 经常 扣 我 的 工资
- Ông chủ thường trừ lương tôi.
- 玩具 火车 的 客车 车厢 用 专门 的 挂钩 挂 上 了 机车
- Các khách hàng trên toa xe của chiếc xe lửa đồ chơi đã được treo lên đầu máy bằng móc treo đặc biệt.
- 把 扣子 钉 一下
- Đính nút này lại một chút.
- 厂主 想 从 我们 的 工资 中 扣钱 来办 酒席
- Chủ nhà máy muốn khấu trừ tiền lương của chúng tôi cho bữa tiệc
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 钩扣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 钩扣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm扣›
钩›