Đọc nhanh: 钓名钓利 (điếu danh điếu lợi). Ý nghĩa là: câu danh câu lợi.
Ý nghĩa của 钓名钓利 khi là Thành ngữ
✪ câu danh câu lợi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钓名钓利
- 伯父 爱 钓鱼
- Bác thích câu cá.
- 不求名利
- không cầu danh lợi.
- 他 在 甬江 上 钓鱼
- Anh ấy câu cá trên sông Dũng Giang.
- 他 溺于 功名利禄
- Anh ấy chìm đắm trong tiền tài và danh vọng
- 那 是 义大利 名字
- Đó là một cái tên Ý.
- 淡泊名利
- không màng danh lợi
- 她 对 名利 淡泊
- Cô ấy không màng danh lợi.
- 名利 是 坑人 的 陷阱
- Danh lợi là cạm bẫy hại người.
- 不 图 名利
- không màng lợi danh
- 我们 在 澳里 钓鱼
- Chúng tôi câu cá ở bến.
- 他 要 带 丹尼 去 钓 他 的 第一条 吞拿鱼
- Anh ấy muốn lấy cho Danny con cá ngừ đầu tiên của mình.
- 钓鱼 钩儿
- lưỡi câu
- 他 嗜好 钓鱼
- Anh ấy mê câu cá.
- 他 喜欢 钓鱼
- Anh ấy thích câu cá.
- 钓鱼 真好玩
- Câu cá thật thú vị.
- 我 喜欢 钓鱼
- Tôi thích câu cá.
- 钓竿
- cần câu
- 沽名钓誉
- mua danh cầu lợi; mua danh trục lợi; mua danh chuốc tiếng.
- 这 人 一心 钓利
- Người này luôn mưu cầu lợi ích.
- 他 钓个 好 名声
- Anh ta theo đuổi một danh tiếng tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 钓名钓利
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 钓名钓利 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm利›
名›
钓›