Đọc nhanh: 钉扣 (đinh khấu). Ý nghĩa là: đính cúc (ngành may).
Ý nghĩa của 钉扣 khi là Danh từ
✪ đính cúc (ngành may)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钉扣
- 她 是 阿萨德 政权 的 眼中钉
- Cô ấy là một cái gai lớn trong phe của chế độ Assad.
- 克扣 粮饷
- cắt xén lương thực.
- 按 图钉
- Đóng đinh rệp
- 钉牢 那片 布片
- Khâu chặt miếng vải đó lại.
- 绾 个 扣儿
- tết một cái nút.
- 墙上 揳 个 钉子
- trên tường đóng một cây đinh.
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 安插 钉子
- xếp đặt người mai phục.
- 把 窗子 钉死
- Đóng đinh cửa sổ lại.
- 钉 马掌
- đóng móng ngựa
- 紧紧 钉住 目标
- Bám sát theo mục tiêu.
- 要 保质保量 地 按时 交 活儿 , 不能 打折扣
- cần phải đảm bảo chất lượng và giao hàng đúng hạn, không thể sai hẹn.
- 犯人 已 被 扣押
- phạm nhân đã bị giam.
- 把 犯人 扣起 来
- giam phạm nhân lại.
- 墙上 的 钉子 出头 了
- Cây đinh trên tường nhô ra ngoài.
- 把 门扣 上
- móc cửa lại.
- 七折 八 ( 折扣 很大 )
- chặt đầu bớt đuôi; cắt xén.
- 宝宝 你 扣 得 很 好看
- Em yêu, em khâu đẹp lắm.
- 把 扣子 钉 一下
- Đính nút này lại một chút.
- 厂主 想 从 我们 的 工资 中 扣钱 来办 酒席
- Chủ nhà máy muốn khấu trừ tiền lương của chúng tôi cho bữa tiệc
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 钉扣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 钉扣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm扣›
钉›