áo

Từ hán việt: 【ao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ao). Ý nghĩa là: trận ác chiến; huyết chiến; chiến đấu quyết liệt. Ví dụ : - 。 trận ác chiến Xích Bích (thời Tam Quốc, bên Trung Quốc).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

trận ác chiến; huyết chiến; chiến đấu quyết liệt

鏖战

Ví dụ:
  • - 赤壁 chìbì áo bīng

    - trận ác chiến Xích Bích (thời Tam Quốc, bên Trung Quốc).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 赤壁 chìbì áo bīng

    - trận ác chiến Xích Bích (thời Tam Quốc, bên Trung Quốc).

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鏖

Hình ảnh minh họa cho từ 鏖

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鏖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Kim 金 (+11 nét)
    • Pinyin: áo , Biāo
    • Âm hán việt: Ao
    • Nét bút:丶一ノフ丨丨一一フノフノ丶一一丨丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IPC (戈心金)
    • Bảng mã:U+93D6
    • Tần suất sử dụng:Thấp