金属钥匙 jīnshǔ yàoshi

Từ hán việt: 【kim thuộc thược thi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "金属钥匙" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kim thuộc thược thi). Ý nghĩa là: chìa khóa bằng kim loại.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 金属钥匙 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 金属钥匙 khi là Danh từ

chìa khóa bằng kim loại

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金属钥匙

  • - 门外 ménwài 那辆 nàliàng 凯迪拉克 kǎidílākè de chē 钥匙 yàoshi jiāo 出来 chūlái

    - Giao chìa khóa cho chiếc Cadillac to lớn đó bên ngoài.

  • - āi 别忘了 biéwàngle dài 钥匙 yàoshi

    - Ê, đừng quên mang chìa khóa.

  • - ài 忘带 wàngdài 钥匙 yàoshi

    - Anh ấy hay quên mang chìa khóa.

  • - 烈属 lièshǔ 优抚金 yōufǔjīn

    - Tiền tuất ưu đãi gia đình liệt sĩ.

  • - 莫不是 mòbúshì wàng le 钥匙 yàoshi

    - Chẳng lẽ bạn quên chìa khóa?

  • - zhè 椅子 yǐzi shì 金属 jīnshǔ de

    - Chiếc ghế này làm bằng kim loại.

  • - 铁是 tiěshì 金属元素 jīnshǔyuánsù 之一 zhīyī

    - Sắt là một trong những nguyên tố kim loại.

  • - měi 元素 yuánsù shì 金属元素 jīnshǔyuánsù

    - Nguyên tố Magie là nguyên tố kim loại.

  • - 钥匙 yàoshi bié zài 锁上 suǒshàng

    - Anh ấy làm kẹt chìa khóa trong ổ rồi.

  • - 这种 zhèzhǒng 稀有金属 xīyǒujīnshǔ de 价格 jiàgé 很昂 hěnáng

    - Giá của kim loại hiếm này rất cao.

  • - 战胜 zhànshèng 那个 nàgè 金属 jīnshǔ 王八蛋 wángbādàn

    - Đánh bại tên khốn bạch kim.

  • - 金属表面 jīnshǔbiǎomiàn hěn 光滑 guānghuá

    - Bề mặt kim loại rất mịn màng.

  • - 可以 kěyǐ yòng 铆钉 mǎodīng 这些 zhèxiē 金属板 jīnshǔbǎn 固定 gùdìng zài 一起 yìqǐ ma

    - Tôi có thể sử dụng đinh tán để cố định các tấm kim loại này với nhau được không?

  • - 糟糕 zāogāo 忘带 wàngdài 钥匙 yàoshi le

    - Toang rồi, tôi quên mang chìa khóa rồi.

  • - 钥匙 yàoshi néng 打开 dǎkāi zhè 扇门 shànmén

    - Chìa khoá có thể mở cánh cửa này.

  • - 钥匙 yàoshi 存放 cúnfàng zài 朋友家 péngyoujiā

    - Anh ấy gửi chìa khóa tại nhà bạn.

  • - zhēn 该死 gāisǐ yòu 钥匙 yàoshi diū zài 家里 jiālǐ le

    - Phải gió thật, tôi lại bỏ quên chìa khoá ở nhà rồi.

  • - 钥匙 yàoshi diū le 只好 zhǐhǎo 把门 bǎmén 撬开 qiàokāi

    - Chìa khóa mất rồi, anh ấy chỉ đành cạy cửa.

  • - 妈妈 māma 授予 shòuyǔ 一把 yībǎ 钥匙 yàoshi

    - Mẹ trao cho tôi một chiếc chìa khóa.

  • - 慌忙 huāngmáng zhǎo 不到 búdào 钥匙 yàoshi

    - Cô vội vàng không tìm được chìa khóa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 金属钥匙

Hình ảnh minh họa cho từ 金属钥匙

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 金属钥匙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tỷ 匕 (+9 nét)
    • Pinyin: Chí , Shī
    • Âm hán việt: Thi
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AOP (日人心)
    • Bảng mã:U+5319
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+9 nét)
    • Pinyin: Shǔ , Zhǔ
    • Âm hán việt: Chú , Chúc , Thuộc
    • Nét bút:フ一ノノ丨フ一丨フ丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SHLB (尸竹中月)
    • Bảng mã:U+5C5E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kim 金 (+0 nét)
    • Pinyin: Jīn , Jìn
    • Âm hán việt: Kim
    • Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:C (金)
    • Bảng mã:U+91D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kim 金 (+4 nét)
    • Pinyin: Yào , Yuè
    • Âm hán việt: Thược
    • Nét bút:ノ一一一フノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCB (重金月)
    • Bảng mã:U+94A5
    • Tần suất sử dụng:Cao