量色计 liàng sè jì

Từ hán việt: 【lượng sắc kế】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "量色计" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lượng sắc kế). Ý nghĩa là: lượng sắc kế.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 量色计 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 量色计 khi là Danh từ

lượng sắc kế

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 量色计

  • - 他们 tāmen 初步统计 chūbùtǒngjì le 首都机场 shǒudūjīchǎng de 客流量 kèliúliàng

    - Họ đã thống kê sơ bộ về lưu lượng hành khách của sân bay Thủ đô.

  • - 百年大计 bǎiniándàjì 质量第一 zhìliàngdìyī

    - trong kế hoạch lâu dài, chất lượng là quan trọng nhất.

  • - 百年大计 bǎiniándàjì 质量第一 zhìliàngdìyī

    - kế hoạch lâu dài phải xem chất lượng làm đầu

  • - 他们 tāmen 计算 jìsuàn le 重量 zhòngliàng de 百分比 bǎifēnbǐ

    - Họ đã tính toán tỷ lệ phần trăm của trọng lượng.

  • - 实际 shíjì 产量 chǎnliàng 超过 chāoguò 原定 yuándìng 计划 jìhuà 百分之十二 bǎifēnzhīshíèr qiáng

    - Sản lượng thực tế vượt kế hoạch 12%.

  • - 这个 zhègè cūn 粮食产量 liángshíchǎnliàng 总计 zǒngjì wèi 一百万斤 yìbǎiwànjīn

    - Tổng sản lượng lương thực của thôn này là 1.000.000 cân.

  • - 气体 qìtǐ 流量 liúliàng 计量 jìliàng 器具 qìjù 检定 jiǎndìng 系统 xìtǒng

    - Hệ thống xác minh thiết bị đo lưu lượng khí

  • - gāi 报告 bàogào 包含 bāohán 大量 dàliàng 统计资料 tǒngjìzīliào

    - Báo cáo chứa rất nhiều số liệu thống kê.

  • - 看看 kànkàn 量子 liàngzǐ 动力学 dònglìxué de 贝塔 bèitǎ 函数 hánshù

    - Nhìn vào hàm beta của sắc động lực học lượng tử.

  • - 光度计 guāngdùjì 用来 yònglái 测量 cèliáng guāng de 性质 xìngzhì 尤其 yóuqí shì guāng de 强度 qiángdù 通量 tōngliàng de 仪器 yíqì

    - Dụng cụ đo sáng được sử dụng để đo các tính chất của ánh sáng, đặc biệt là độ mạnh và lưu lượng ánh sáng.

  • - 法定 fǎdìng 计量单位 jìliàngdānwèi

    - đơn vị đo lường theo quy định

  • - 2023 nián 岘港 xiàngǎng shì 接待 jiēdài 国际 guójì 游客量 yóukèliàng 预计 yùjì 同比 tóngbǐ 翻两番 fānliǎngfān

    - Khách quốc tế đến Đà Nẵng ước tăng gấp 4 lần so với năm 2023

  • - 实际 shíjì de 重量 zhòngliàng 预计 yùjì qīng

    - Trọng lượng thực tế nhẹ hơn dự kiến.

  • - 一切 yīqiè 计量器 jìliángqì dōu 必需 bìxū 校对 jiàoduì 合格 hégé cái 可以 kěyǐ 发售 fāshòu

    - tất cả các dụng cụ đo lường đều phải so đúng với tiêu chuẩn mới được đem ra bán.

  • - 影响 yǐngxiǎng 之大 zhīdà shì 不可 bùkě 计量 jìliàng de

    - ảnh hưởng to lớn không thể lường được.

  • - 打量 dǎliàng 这个 zhègè 计划 jìhuà 不错 bùcuò

    - Cô ấy cho rằng kế hoạch này không tồi.

  • - 估计 gūjì 出来 chūlái le 货物 huòwù de 数量 shùliàng

    - Cô ấy đã ước tính được số lượng hàng hóa.

  • - 敌人 dírén guò 高地 gāodì 估计 gūjì 自己 zìjǐ de 力量 lìliàng

    - Kẻ địch đã đánh giá quá cao sức mạnh của mình.

  • - 木匠 mùjiàng liàng le 一下 yīxià 棚屋 péngwū de 尺寸 chǐcùn 立刻 lìkè 估计 gūjì chū de 大小 dàxiǎo

    - Thợ mộc đo kích thước của căn nhà mái lá, ngay lập tức ước tính được kích thước của nó.

  • - 色彩 sècǎi 微调 wēitiáo 更改 gēnggǎi 对象 duìxiàng zhōng 颜色 yánsè 成分 chéngfèn de 数量 shùliàng

    - Tinh chỉnh màu sắc thay đổi số lượng các thành phần màu sắc trong đối tượng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 量色计

Hình ảnh minh họa cho từ 量色计

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 量色计 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sắc 色 (+0 nét)
    • Pinyin: Sè , Shǎi
    • Âm hán việt: Sắc
    • Nét bút:ノフフ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NAU (弓日山)
    • Bảng mã:U+8272
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kế
    • Nét bút:丶フ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVJ (戈女十)
    • Bảng mã:U+8BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Lý 里 (+5 nét)
    • Pinyin: Liáng , Liàng
    • Âm hán việt: Lương , Lường , Lượng
    • Nét bút:丨フ一一一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMWG (日一田土)
    • Bảng mã:U+91CF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao