Đọc nhanh: 重机枪 (trọng cơ thương). Ý nghĩa là: Súng trọng liên.
Ý nghĩa của 重机枪 khi là Danh từ
✪ Súng trọng liên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重机枪
- 机枪 射手
- một tay xạ thủ súng trường.
- 起重机 在 吊 重物
- Máy cẩu đang cẩu vật nặng.
- 环境 危机 越来越 严重
- Nguy hại môi trường ngày càng nghiêm trọng.
- 机械 的 键 很 重要
- Chốt của máy móc rất quan trọng.
- 机枪 嗒 地响 着
- Tiếng súng máy nổ đoành đoành.
- 机关枪 从 隐蔽 的 阵地 开始 射击
- Súng máy bắn đạn từ vị trí che giấu bắt đầu bắn.
- 连珠 似的 机枪 声
- âm thanh liên hồi như tiếng súng.
- 战士 勇敢 扣动 枪机
- Chiến sĩ dũng cảm kéo cò súng.
- 机身 受损 严重
- Thân máy bay bị hư hại nặng.
- 机翼 是 飞机 的 重要 部件
- Cánh máy bay là bộ phận quan trọng của máy bay.
- 用 机器 代替 笨重 的 体力劳动
- dùng máy móc thay cho lao động chân tay nặng nhọc
- 机械化 取代 了 繁重 的 体力劳动
- cơ giới hoá đã thay thế lao động chân tay nặng nhọc.
- 她 因 错过 了 重要 的 机会 而 哭泣
- Cô ấy khóc vì đã bỏ lỡ một cơ hội quan trọng.
- 堆料 机是 重要 的 堆场 作业 设备
- Máy xếp là một thiết bị vận hành sân bãi quan trọng
- 缩减 重叠 的 机构
- giảm bớt những cơ cấu trùng nhau.
- 这是 一挺 新型 机枪
- Đây là một khẩu súng máy mới.
- 急促 的 机关 枪声
- tiếng súng máy dồn dập.
- 这台 机关枪 很 强大
- Cây súng máy này rất mạnh.
- 他 正在 操作 机关枪
- Anh ta đang thao tác khẩu súng máy.
- 我们 需要 一挺 机枪
- Chúng ta cần một khẩu súng máy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 重机枪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 重机枪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm机›
枪›
重›