重文 chóngwén

Từ hán việt: 【trọng văn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "重文" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trọng văn). Ý nghĩa là: chữ dị thể; cách viết khác; chữ biến thể.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 重文 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 重文 khi là Danh từ

chữ dị thể; cách viết khác; chữ biến thể

异体字

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重文

  • - 文化 wénhuà 基金 jījīn hěn 重要 zhòngyào

    - Ngân sách văn hóa rất quan trọng.

  • - 繁文缛节 fánwénrùjié 使 shǐ 节日 jiérì gèng 庄重 zhuāngzhòng

    - Các nghi thức cầu kỳ tạo nên không khí trang nghiêm cho ngày lễ.

  • - 重要文件 zhòngyàowénjiàn 放在 fàngzài 保险柜 bǎoxiǎnguì 比较 bǐjiào 牢稳 láowěn

    - văn kiện quan trọng để trong két sắt thì tương đối an toàn.

  • - zhè duàn 文字 wénzì 该涵 gāihán 重要 zhòngyào 意义 yìyì

    - Đoạn văn bản này đầy đủ ý nghĩa quan trọng.

  • - zài 浏览 liúlǎn 重要 zhòngyào de 文件 wénjiàn

    - Anh ấy đang xem qua tài liệu quan trọng.

  • - 课文 kèwén zhōng de 重点 zhòngdiǎn shì 环保 huánbǎo

    - Điểm chính trong bài học là bảo vệ môi trường.

  • - zhè 对于 duìyú 截图 jiétú 保持 bǎochí 文件大小 wénjiàndàxiǎo 比较 bǐjiào xiǎo 十分 shífēn 重要 zhòngyào

    - Điều này rất quan trọng đối với ảnh chụp màn hình để giữ cho kích thước tệp nhỏ.

  • - 墓碑 mùbēi shàng de 文字 wénzì 严重 yánzhòng 磨损 mósǔn 难以辨认 nányǐbiànrèn

    - Câu trên có nghĩa là: "Các chữ trên tấm mộ đã bị mài mòn nghiêm trọng, khó nhận biết."

  • - 为防 wèifáng 万一 wànyī 提前 tíqián 备份 bèifèn 重要文件 zhòngyàowénjiàn

    - Để phòng bất trắc, sao lưu tài liệu quan trọng trước.

  • - 敌人 dírén huǐ le 重要文件 zhòngyàowénjiàn

    - Kẻ thù đốt bỏ tài liệu quan trọng.

  • - zhè 本书 běnshū shì 重要 zhòngyào de 文献 wénxiàn

    - Quyển sách này là tài liệu quan trọng.

  • - 日本 rìběn 文化 wénhuà 特别 tèbié 注重 zhùzhòng 礼仪 lǐyí

    - Văn hóa Nhật rất chú trọng lễ nghi.

  • - 正在 zhèngzài 编辑 biānjí 一篇 yīpiān 重要 zhòngyào de 文章 wénzhāng

    - Cô ấy đang biên tập một văn bản quan trọng.

  • - biān àn 这段 zhèduàn 文字 wénzì hěn 重要 zhòngyào

    - Phần ghi chú đoạn văn này rất quan trọng.

  • - 慎重 shènzhòng 处理 chǔlǐ le 文件 wénjiàn

    - Tôi cẩn thận xử lý tài liệu.

  • - 这宗 zhèzōng 文件 wénjiàn 十分 shífēn 重要 zhòngyào

    - Đống tài liệu này rất quan trọng.

  • - 狂人日记 kuángrénrìjì zài 中国 zhōngguó 新文学 xīnwénxué zhōng 占有 zhànyǒu 重要 zhòngyào 位置 wèizhi

    - "Nhật ký người điên" có chỗ đứng quan trọng trong nền văn học mới ở Trung Quốc.

  • - 句读 jùdòu zài 古文 gǔwén zhōng 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Ngắt câu rất quan trọng trong văn cổ.

  • - 刚刚 gānggang 收到 shōudào le 一件 yījiàn 重要文件 zhòngyàowénjiàn

    - Tôi vừa nhận được một tài liệu quan trọng.

  • - wèi 文学 wénxué 作出 zuòchū 重大贡献 zhòngdàgòngxiàn

    - Bà có những đóng góp đáng kể cho văn học

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 重文

Hình ảnh minh họa cho từ 重文

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 重文 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Văn 文 (+0 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn
    • Nét bút:丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+6587
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao