Đọc nhanh: 释嫌 (thích hiềm). Ý nghĩa là: để quên đi những cảm giác tồi tệ, hàn gắn một mối quan hệ.
Ý nghĩa của 释嫌 khi là Động từ
✪ để quên đi những cảm giác tồi tệ
to forget bad feelings
✪ hàn gắn một mối quan hệ
to mend a relationship
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 释嫌
- 他 磕磕巴巴 地 解释
- Anh ấy lắp bắp giải thích.
- 引 避 ( 因 避嫌 而 辞官 )
- tránh đi
- 挟嫌 诬告
- ôm mối hận bị vu cáo.
- 她 嫌 她 男朋友 太矮
- Cô ấy chê bạn trai cô ấy quá thấp.
- 这老 嬉皮 不仅 是 在 嫌 我 胖 啊
- Tôi biết tên hippie già này không chỉ gọi tôi là béo.
- 孩子 们 嫌弃 这个 游戏
- Bọn trẻ ghét trò chơi này.
- 如释重负
- như trút gánh nặng
- 爱不忍释
- Yêu không nỡ rời xa.
- 展卷 把玩 , 不忍 释手
- giở sách ra ngắm nghía không chịu rời tay.
- 我 喜欢 看 小说 一 拿 起来 就 爱不忍释
- Tôi thích đọc tiểu thuyết, và tôi không thể cưỡng lại được ngay khi tôi cầm nó lên.
- 她 对 那 玫玉 摆件 爱不释手
- Cô ấy rất thích đồ trang trí bằng ngọc đó.
- 这 本书 简直 让 人 爱不释手
- Cuốn sách này quả thực khiến người ta say mê.
- 这个 手机 功能 多 , 让 人 爱不释手
- Chiếc điện thoại này công năng thật nhiều, khiến người ta thích mê.
- 这 本书 令人 着迷 , 让 人 爱不释手
- Cuốn sách khiến người ta say mê, khiến người ta mê đắm, không dứt ra được.
- 他们 读 了 这些 诗 都 不忍 释手 , 一定 要 抄录 一份
- bọn họ không nỡ rời xa những tập thơ này, nhất định phải sao lại một bản.
- 你 不用 解释 了
- Bạn không cần giải thích nữa.
- 消释 前嫌
- xoá bỏ hiềm khích trước đây.
- 我 是 来 冰释 前嫌 的
- Tôi đến đây để chôn cái hầm.
- 希望 我们 能 冰释 前嫌
- Tôi nghĩ chúng ta có thể cố gắng chôn vùi cái hầm một lần và mãi mãi.
- 警察 死死地 捆绑 了 嫌疑犯
- Cảnh sát trói chặt nghi phạm lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 释嫌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 释嫌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm嫌›
释›