Đọc nhanh: 采购组 (thái cấu tổ). Ý nghĩa là: Tổ đặt hàng.
Ý nghĩa của 采购组 khi là Danh từ
✪ Tổ đặt hàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 采购组
- 采录 民歌
- sưu tầm ghi chép dân ca
- 四季 组歌
- liên khúc bốn mùa
- 组办 音乐会
- chuẩn bị lập tổ âm nhạc cho hội nghị.
- 好人好事 , 要 及时 采写 , 及时 报道
- chuyện người tốt việc tốt, cần phải được lấy và viết tin kịp thời, báo cáo kịp lúc.
- 这个 代表团 由 团长 一人 团员 三人 组成
- đoàn đại biểu này do một đoàn trưởng có ba đoàn viên.
- 组建 剧团
- thành lập đoàn kịch.
- 党团组织
- Tổ chức đảng và đoàn
- 朊 由 氨基酸 所 组成
- Prôtêin được cấu thành bởi axit amin.
- 他 在 食堂 当 采购
- Anh ấy là nhân viên vật tư cho nhà ăn.
- 我们 要 采购 豆蔻 , 辣椒粉 , 孜然 , 罗望子
- Chúng tôi cần mua bạch đậu khấu, ớt bột, thì là, me.
- 这件 衣服 采用 平纹 组织
- Trang phục này được làm kiểu sợi thẳng.
- 我 采购 了 许多 办公用品
- Tôi mua rất nhiều văn phòng phẩm.
- 我们 公司 的 采购 很 辛苦
- Nhân viên thu mua của công ty tôi rất vất vả.
- 采购员 天天 为 备料 东奔西走
- Người mua đổ xô đi khắp nơi mỗi ngày để tiếp liệu.
- 我们 把 旅客 登记簿 翻 了 一下 , 发现 我们 的 采购员 三天 前 就 已登记 了
- Chúng tôi đã xem qua sổ đăng ký khách hàng và phát hiện ra rằng nhân viên mua hàng của chúng tôi đã đăng ký từ ba ngày trước.
- 我 爸爸 在 采购 建筑材料
- Bố tôi đang mua vật liệu xây dựng.
- 他 在 那家 公司 当 采购
- Anh ấy làm người mua hàng trong công ty đó.
- 我们 每 星期四 采购 一次
- Chúng tôi mỗi thứ năm mua sắm một lần.
- 收成 可能 低于 平均水平 , 请以 同样 价格 再 采购 一些
- Vụ thu hoạch có thể thấp hơn mức trung bình, vui lòng mua thêm với cùng giá.
- 组织 接收 了 新 的 资源
- Tổ chức tiếp quản nguồn lực mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 采购组
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 采购组 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm组›
购›
采›