醉醺醺 zuìxūnxūn

Từ hán việt: 【tuý huân huân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "醉醺醺" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tuý huân huân). Ý nghĩa là: say khướt; say bí tỉ; say gật gù.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 醉醺醺 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 醉醺醺 khi là Tính từ

say khướt; say bí tỉ; say gật gù

(醉醺醺的) 形容人喝醉了酒的样子

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 醉醺醺

  • - 记得 jìde zài 巴黎 bālí 波尔多 bōěrduō 葡萄酒 pútaojiǔ 喝得 hēdé duō zuì ma

    - Nhưng hãy nhớ rằng bạn đã bị ốm như thế nào khi ở vùng Bordeaux đó ở Paris?

  • - 醉人 zuìrén de 音乐 yīnyuè

    - say mê âm nhạc.

  • - 烂醉如泥 lànzuìrúní

    - say quắt cần câu; say bét nhè.

  • - 爱情 àiqíng de 滋味 zīwèi ràng rén 陶醉 táozuì

    - Hương vị của tình yêu khiến người ta say mê.

  • - 琴韵 qínyùn 悠悠 yōuyōu 令人 lìngrén 心醉神迷 xīnzuìshénmí

    - Tiếng đàn du dương, làm người ta say đắm.

  • - 这酒 zhèjiǔ 度数 dùshù 虽不高 suībùgāo 可爱 kěài 醉人 zuìrén

    - loại rượu này tuy độ không cao nhưng dễ làm người ta say.

  • - 他们 tāmen 陶醉 táozuì zài 胜利 shènglì de 喜悦 xǐyuè zhōng

    - Họ say mê trong niềm vui chiến thắng.

  • - 醉眼 zuìyǎn 朦眬 ménglóng

    - mắt say lờ đờ

  • - 漓江 líjiāng 风景 fēngjǐng 令人 lìngrén zuì

    - Phong cảnh sông Ly Giang làm người ta say mê.

  • - 花香 huāxiāng 扑鼻 pūbí ràng rén 陶醉 táozuì

    - Hương hoa xộc vào mũi, khiến người ta say mê.

  • - 局部 júbù 麻醉 mázuì de 手术 shǒushù 就是 jiùshì 完美 wánměi

    - Phẫu thuật chỉ gây tê cục bộ không phải là lý tưởng.

  • - 酒醉 jiǔzuì 未醒 wèixǐng

    - Say rượu vẫn chưa tỉnh

  • - 沉入 chénrù 醉乡 zuìxiāng

    - chìm vào cơn say

  • - 醉酒 zuìjiǔ hòu 头脑 tóunǎo 昏沉 hūnchén

    - Anh ta sau khi say rượu, đầu óc mơ hồ.

  • - 注射 zhùshè le 麻醉剂 mázuìjì

    - Cô ấy đã tiêm thuốc gây tê.

  • - 《 忆江南 yìjiāngnán lìng 令人 lìngrén 陶醉 táozuì

    - "Ỷ Giang Nam Lệnh" làm người say mê.

  • - 微醺 wēixūn

    - Anh ấy uống hơi say.

  • - de liǎn 微醺 wēixūn 发红 fāhóng

    - Mặt anh ấy hơi đỏ vì say rượu.

  • - 他醉 tāzuì 得醺然 déxūnrán 大醉 dàzuì

    - Anh ấy say rượu nặng.

  • - gāo 这个 zhègè 城市 chéngshì wán 劈酒 pījiǔ de zài 夜场 yèchǎng 不醉 bùzuì 无归 wúguī

    - dân chơi “chém rượu” ở thành phố này không say, đêm không về.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 醉醺醺

Hình ảnh minh họa cho từ 醉醺醺

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 醉醺醺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+8 nét)
    • Pinyin: Zuì
    • Âm hán việt: Tuý
    • Nét bút:一丨フノフ一一丶一ノ丶ノ丶一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MWYOJ (一田卜人十)
    • Bảng mã:U+9189
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:21 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+14 nét)
    • Pinyin: Xūn
    • Âm hán việt: Huân
    • Nét bút:一丨フノフ一一ノ一丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWHGF (一田竹土火)
    • Bảng mã:U+91BA
    • Tần suất sử dụng:Trung bình