Hán tự: 酿
Đọc nhanh: 酿 (nhưỡng). Ý nghĩa là: rượu nếp; rượu cái.
Ý nghĩa của 酿 khi là Động từ
✪ rượu nếp; rượu cái
酒酿:江米酒
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酿
- 百年 酿 价值 不菲
- Rượu trăm năm có giá cao.
- 他们 用酒 槽 酿酒
- Họ dùng máng rượu để nấu rượu.
- 白酒 的 品质 分档 与 它 的 酿造 时间 和 酒精度 有关
- Việc phân loại chất lượng của rượu trắng liên quan đến thời gian ủ rượu và nồng độ cồn.
- 梨 可以 用来 酿酒
- Quả lê có thể được dùng để nấu rượu.
- 蜜蜂 辛勤 酿蜜
- Ong mật cần cù gây mật.
- 新酿 出炉 香气 浓
- Rượu mới ra lò hương thơm nồng.
- 大家 先 酝酿 一下 , 好 充分 发表意见
- mọi người hãy chuẩn bị trước, để phát biểu cho đầy đủ ý kiến.
- 蜜蜂 能 酿蜜
- Ong có thể tạo ra mật.
- 蜜蜂 不停 酿蜜
- Ong mật không ngừng gây mật.
- 当时 有关 新 市政 大厅 的 计画 还 仅仅 是 那 建筑师 酝酿 中 的 意念
- Khi đó, kế hoạch về tòa thị chính mới chỉ còn là ý tưởng đang được kiến trúc sư nảy sinh.
- 妈 妈妈 的 拿手 的 菜 是 道 酿 苦瓜
- Món sở trường của mẹ tôi là khổ qua nhồi thịt.
- 我 就 很 享受 陈酿 黑 皮诺 红酒 富有 层次 的 口感
- Tôi thích sự phức tạp của một chiếc Pinot noir lâu năm.
- 矛盾 酿 冲突 , 关系紧张
- Mâu thuẫn gây nên xung đột, quan hệ căng thẳng.
- 爷爷 用 传统 方法 酿 了 美酒
- Ông tôi dùng phương pháp truyền thống ủ một chum rượu ngon.
- 酝酿 候选人 名单
- chuẩn bị danh sách ứng viên
- 古代人 用 泉水 酿酒
- Người xưa dùng nước suối để nấu rượu.
- 酿成 谋杀案 的 各个环节 是 通过 一系列 倒叙 手法 来 表现 的
- Các yếu tố của vụ án giết người được thể hiện qua một loạt các phương pháp viết ngược.
- 山西 汾阳 酿造 的 汾酒 很 有名
- rượu Phần do huyện Phần Dương tỉnh Sơn Tây sản xuất, rất nổi tiếng.
- 我用 葡萄干 酿酒 所以 我 毋需 久等
- Tôi dùng nho khô để ủ rượu nên phải đợi khá lâu.
- 这种 葡萄酒 是 用山 葡萄 酿成 的
- Rượu nho này được làm từ nho núi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 酿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 酿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm酿›