yàn

Từ hán việt: 【nghiệm.nghiễm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nghiệm.nghiễm). Ý nghĩa là: đậm đặc; nồng (dung dịch). Ví dụ : - 。 chén trà này đặc quá.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

đậm đặc; nồng (dung dịch)

(汁液) 浓;味厚

Ví dụ:
  • - 这碗 zhèwǎn chá tài yàn le

    - chén trà này đặc quá.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 这碗 zhèwǎn chá tài yàn le

    - chén trà này đặc quá.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 酽

Hình ảnh minh họa cho từ 酽

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 酽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+7 nét)
    • Pinyin: Yàn
    • Âm hán việt: Nghiễm , Nghiệm
    • Nét bút:一丨フノフ一一一丨丨丶ノ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MWMTH (一田一廿竹)
    • Bảng mã:U+917D
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp