yàn

Từ hán việt: 【yếm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (yếm). Ý nghĩa là: ăn no; no nê, đầy đủ; thoả mãn, ngán miệng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

ăn no; no nê

吃饱

đầy đủ; thoả mãn

满足

ngán miệng

食品中油脂过多, 使人不想吃

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 餍

Hình ảnh minh họa cho từ 餍

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 餍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thực 食 (+7 nét)
    • Pinyin: Yàn
    • Âm hán việt: Yếm
    • Nét bút:一ノ一ノ丶丶ノ丶丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIKV (一戈大女)
    • Bảng mã:U+990D
    • Tần suất sử dụng:Thấp