酒曲 jiǔqū

Từ hán việt: 【tửu khúc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "酒曲" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tửu khúc). Ý nghĩa là: men rượu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 酒曲 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 酒曲 khi là Danh từ

men rượu

酿酒用的曲

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酒曲

  • - zhā 啤酒 píjiǔ 怎么 zěnme mài

    - Cốc đựng bia tươi này bán thế nào?

  • - 研究 yánjiū guò 阿德勒 ādélēi de 酒单 jiǔdān ma

    - Bạn đã nghiên cứu danh sách rượu của Adler chưa?

  • - le 一斗 yīdòu jiǔ

    - Anh ấy uống một đấu rượu.

  • - 记得 jìde zài 巴黎 bālí 波尔多 bōěrduō 葡萄酒 pútaojiǔ 喝得 hēdé duō zuì ma

    - Nhưng hãy nhớ rằng bạn đã bị ốm như thế nào khi ở vùng Bordeaux đó ở Paris?

  • - 由于 yóuyú 酗酒 xùjiǔ 迈克尔 màikèěr 谋职 móuzhí shí 每次 měicì dōu zāo 拒绝 jùjué

    - Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.

  • - 酒酣耳热 jiǔhāněrrè

    - rượu say tai nóng

  • - 那河 nàhé yǒu 好多 hǎoduō 河曲 héqū

    - Con sông đó có nhiều chỗ uốn cong.

  • - 这条 zhètiáo de 河道 hédào hěn 曲折 qūzhé

    - Dòng chảy của con sông này rất quanh co.

  • - 黄河 huánghé 曲曲弯弯 qūqūwānwān 流过 liúguò 河套 hétào

    - Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.

  • - qǐng 允许 yǔnxǔ 推荐 tuījiàn 梅洛 méiluò 红酒 hóngjiǔ

    - Tôi có thể giới thiệu merlot của chúng tôi không?

  • - 曼延 mànyán 曲折 qūzhé de 羊肠小道 yángchángxiǎodào

    - con đường nhỏ hẹp quanh co không dứt.

  • - 随手 suíshǒu huà de chāo 椭圆 tuǒyuán 黎曼 límàn 曲面 qǔmiàn 而已 éryǐ

    - Đó chỉ là một hình vẽ nguệch ngoạc của một bề mặt Riemann hình chữ nhật.

  • - zhe jiǔ

    - Anh ấy cầm cái gáo múc rượu.

  • - 酒尊 jiǔzūn

    - Anh ấy cầm chung rượu lên.

  • - 爸爸 bàba gēn 烟酒 yānjiǔ 拜拜 báibái le

    - Bố tôi đã cai rượu, thuốc rồi.

  • - jiǔ suī 好喝 hǎohē 不要 búyào 贪杯 tānbēi

    - Mặc dù rượu rất ngon, nhưng đừng nghiện rượu.

  • - 喜欢 xǐhuan 烈酒 lièjiǔ 解愁 jiěchóu

    - Anh ấy thích uống rượu mạnh để giải sầu.

  • - 爷爷 yéye 偶尔 ǒuěr 饮酒 yǐnjiǔ 消愁 xiāochóu

    - Ông tôi thỉnh thoảng uống rượu giải sầu.

  • - 这里 zhèlǐ de 酒店 jiǔdiàn dōu shì 当街 dāngjiē 一个 yígè 曲尺形 qūchǐxíng de 柜台 guìtái

    - quán rượu ở đây, đều là những quầy hình thước cuộn trông ra đường.

  • - 一群 yīqún 说三道四 shuōsāndàosì de 常客 chángkè men 聚集 jùjí zài xiǎo 酒店 jiǔdiàn 议论 yìlùn duì 医生 yīshēng 夫妇 fūfù

    - Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 酒曲

Hình ảnh minh họa cho từ 酒曲

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 酒曲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+2 nét)
    • Pinyin: Qū , Qǔ
    • Âm hán việt: Khúc
    • Nét bút:丨フ一丨丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:TW (廿田)
    • Bảng mã:U+66F2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiǔ
    • Âm hán việt: Tửu
    • Nét bút:丶丶一一丨フノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EMCW (水一金田)
    • Bảng mã:U+9152
    • Tần suất sử dụng:Rất cao