Đọc nhanh: 鄱阳湖 (bà dương hồ). Ý nghĩa là: Hồ Bà Dương (tọa lạc tại tỉnh Giang Tây của Trung Quốc).
Ý nghĩa của 鄱阳湖 khi là Danh từ
✪ Hồ Bà Dương (tọa lạc tại tỉnh Giang Tây của Trung Quốc)
鄱阳湖是中国最大淡水湖,长江中、下游大型吞吐湖,位于江西省北部,长江以南,庐山东侧。古名彭蠡。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鄱阳湖
- 太阳 让 胶片 感光 了
- Ánh nắng mặt trời làm cuộn phim cảm quang.
- 洛阳 ( 在 洛河 之北 )
- Lạc Dương (phía bắc Lạc Hà)
- 古都 洛阳
- cố đô Lạc Dương
- 洛阳 离 这里 有 多么 远
- Lạc Dương cách đây bao xa?
- 太阳 光芒 很 刺眼
- Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.
- 太阳 的 光芒 很 耀眼
- Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.
- 阳光 炫耀着 自己 的 光芒
- Mặt trời chiếu rọi những tia nắng.
- 稻谷 在 阳光 下 闪耀 光芒
- Lúa gạo lấp lánh dưới ánh nắng mặt trời.
- 奶奶 喜欢 在 夕阳 下 散步
- Bà thích đi dạo dưới ánh chiều tà.
- 湖泊 央有 个 小岛屿
- Ở trung tâm hồ có một hòn đảo nhỏ.
- 湖心 的 小岛 很 安静
- Hòn đảo giữa hồ rất yên tĩnh.
- 那片 湖泊 变成 了 死水 呀
- Hồ nước đó đã trở thành nước tù.
- 艳阳 桃李 节
- mùa xuân đào lý tươi đẹp
- 湖中 水藻 滋蔓
- rong thuỷ tảo mọc lan khắp hồ.
- 贵阳 别称 是 筑城
- Quý Dương có tên khác là Thành Trúc.
- 洞庭湖 边头 是 岳阳楼
- cuối hồ Động Đình là Lầu Nhạc Dương.
- 阳澄湖 一带 , 是 苏南 著名 的 水网 地区
- vùng hồ Dương Trừng là vùng kênh rạch chằng chịt nổi tiếng ở Giang Tô.
- 残阳 映照在 湖面 上
- Ánh hoàng hôn chiếu xuống mặt hồ.
- 湖南 邵阳 休闲 旅游 开发 研究
- Nghiên cứu về sự phát triển của du lịch giải trí ở Thiệu Dương, Hồ Nam
- 我们 住 在 临湖 的 房间
- Chúng tôi ở trong một căn phòng nhìn ra hồ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鄱阳湖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鄱阳湖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm湖›
鄱›
阳›