鄙倍 bǐ bèi

Từ hán việt: 【bỉ bội】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "鄙倍" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bỉ bội). Ý nghĩa là: Xấu xa trái lẽ..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 鄙倍 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 鄙倍 khi là Tính từ

Xấu xa trái lẽ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鄙倍

  • - 辞义 cíyì 芜鄙 wúbǐ

    - văn chương rối rắm nông cạn.

  • - 劳埃德 láoāidé · 加伯 jiābó de 捐款 juānkuǎn fān le 四倍 sìbèi

    - Số tiền quyên góp của Lloyd Garber tăng gấp bốn lần.

  • - 这个 zhègè bāo 倍儿 bèier 便宜 piányí

    - Cái túi này rất rẻ.

  • - 吸烟者 xīyānzhě huàn 肺癌 fèiái de 危险性 wēixiǎnxìng shì 吸烟者 xīyānzhě de 13 bèi

    - Những người hút thuốc có nguy cơ mắc ung thư phổi cao gấp 13 lần so với những người không hút thuốc.

  • - 勇气 yǒngqì 倍增 bèizēng

    - dũng khí tăng thêm bội phần

  • - 倍儿 bèier 精神 jīngshén

    - hăng hái cực kỳ; cực hăng

  • - 鄙人 bǐrén 冒昧 màomèi 不胜 bùshèng 惶恐 huángkǒng

    - Bỉ nhân mạo muội, vô cùng lo sợ.

  • - 低倍 dībèi 放大镜 fàngdàjìng

    - kính phóng đại bội số nhỏ.

  • - 高倍 gāobèi 望远镜 wàngyuǎnjìng

    - viễn vọng kính có độ phóng đại lớn

  • - yǒu 4 倍镜 bèijìng ma

    - Bạn có ống ngắm X4 không

  • - bèi

    - nhiều lần; gấp nhiều lần.

  • - 倍儿 bèier liàng

    - sáng choang; sáng trưng

  • - 倍儿 bèier xīn

    - mới cáu; mới tinh; mới cứng

  • - 一倍 yíbèi

    - To gấp đôi.

  • - 精神百倍 jīngshénbǎibèi

    - rất có tinh thần

  • - 好几倍 hǎojǐbèi

    - gấp mấy lần.

  • - 利市三倍 lìshìsānbèi

    - lợi nhuận gấp ba lần.

  • - 百倍 bǎibèi 努力 nǔlì

    - cố gắng hết sức mình

  • - 加倍努力 jiābèinǔlì

    - cố gắng gấp bội.

  • - 我们 wǒmen 辅导班 fǔdǎobān yào zuò de 就是 jiùshì ràng 你们 nǐmen de 孩子 háizi zài 学习 xuéxí shàng yǒu 事半功倍 shìbàngōngbèi de 成效 chéngxiào

    - Điều mà lớp phụ đạo của chúng tôi phải làm là giúp con bạn học tập hiệu quả hơn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鄙倍

Hình ảnh minh họa cho từ 鄙倍

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鄙倍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Bèi
    • Âm hán việt: Bội
    • Nét bút:ノ丨丶一丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OYTR (人卜廿口)
    • Bảng mã:U+500D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+11 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bỉ
    • Nét bút:丨フ一一丨丨フ丨フ一一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RWNL (口田弓中)
    • Bảng mã:U+9119
    • Tần suất sử dụng:Cao