Đọc nhanh: 鄙倍 (bỉ bội). Ý nghĩa là: Xấu xa trái lẽ..
Ý nghĩa của 鄙倍 khi là Tính từ
✪ Xấu xa trái lẽ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鄙倍
- 辞义 芜鄙
- văn chương rối rắm nông cạn.
- 劳埃德 · 加伯 的 捐款 翻 了 四倍
- Số tiền quyên góp của Lloyd Garber tăng gấp bốn lần.
- 这个 包 倍儿 便宜
- Cái túi này rất rẻ.
- 吸烟者 患 肺癌 的 危险性 是 不 吸烟者 的 13 倍
- Những người hút thuốc có nguy cơ mắc ung thư phổi cao gấp 13 lần so với những người không hút thuốc.
- 勇气 倍增
- dũng khí tăng thêm bội phần
- 倍儿 精神
- hăng hái cực kỳ; cực hăng
- 鄙人 冒昧 , 不胜 惶恐
- Bỉ nhân mạo muội, vô cùng lo sợ.
- 低倍 放大镜
- kính phóng đại bội số nhỏ.
- 高倍 望远镜
- viễn vọng kính có độ phóng đại lớn
- 你 有 4 倍镜 吗 ?
- Bạn có ống ngắm X4 không
- 倍 蓰
- nhiều lần; gấp nhiều lần.
- 倍儿 亮
- sáng choang; sáng trưng
- 倍儿 新
- mới cáu; mới tinh; mới cứng
- 大 一倍
- To gấp đôi.
- 精神百倍
- rất có tinh thần
- 好几倍
- gấp mấy lần.
- 利市三倍
- lợi nhuận gấp ba lần.
- 百倍 努力
- cố gắng hết sức mình
- 加倍努力
- cố gắng gấp bội.
- 我们 辅导班 要 做 的 就是 让 你们 的 孩子 在 学习 上 有 事半功倍 的 成效
- Điều mà lớp phụ đạo của chúng tôi phải làm là giúp con bạn học tập hiệu quả hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鄙倍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鄙倍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm倍›
鄙›