Đọc nhanh: 郁李 (úc lí). Ý nghĩa là: đường lê; cây đường lê, úc lý.
Ý nghĩa của 郁李 khi là Danh từ
✪ đường lê; cây đường lê
植物名蔷薇科樱属,落叶灌木分布于中国沿海各省及日本、韩国高一公尺余,小枝纤细,叶有柄,呈卵形,边缘为尖锐重锯齿,背面平滑或于叶脉上生有短柔毛花簇生,为粉红色或 近于白色果实近球形,熟时呈红色,可食可供观赏用亦称为"棠棣"、"常棣"
✪ úc lý
植物名蔷薇科樱属, 落叶灌木分布于我国沿海各省及日本、韩国高一公尺余, 小枝纤细, 叶有柄, 呈卵形, 边缘为尖锐重锯齿, 背面平滑或于叶脉上生有短柔毛花簇生, 为粉红色或近于白色果 实近球形, 熟时呈红色, 可食可供观赏用亦称为"棠棣"、"常棣"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 郁李
- 阿李 在 那边 等 着
- Anh Lý đang chờ ở bên kia.
- 李 阿姨 是 我 妈妈 的 同事
- Dì Lý là đồng nghiệp của mẹ tôi.
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 行李 没有 捆紧 , 再勒 一勒
- hành lý buộc chưa chặt, thít chặt thêm một chút.
- 森林 里 的 树木 非常 浓郁
- Cây cối trong rừng rất rậm rạp.
- 那片 森林 苍郁
- Khu rừng đó rậm rạp.
- 葱郁 的 松树 林
- rừng thông xanh um.
- 越过 斯坦 · 李家 马路 牙子
- Chúng tôi đã ở lề đường Stan Lee
- 托运 行李
- Ký gửi hành lý.
- 李兄 今日 心情 不错
- Anh Lý hôm nay tâm trạng tốt.
- 哀怨 郁积
- ai oán dồn nén
- 王家 跟 李家 是 世交
- gia đình họ Vương và họ Lí thân nhau mấy đời.
- 大家 正在 帮 老李 搬家
- Mọi người đang giúp ông Lý chuyển nhà.
- 郁郁不乐
- buồn bực không vui; buồn thiu.
- 艳阳 桃李 节
- mùa xuân đào lý tươi đẹp
- 笑声 冲破 了 室内 阴郁 的 空气
- tiếng cười đã phá tan bầu không khí u ám trong phòng.
- 小李 三十 擦边 才 结婚
- cậu Lý gần 30 tuổi mới lập gia đình
- 她 最近 很 抑郁
- Cô ấy gần đây rất chán nản.
- 李子 很酸
- Quả mận rất chua.
- 行李 被 捆绑 在 车顶 上
- Hành lý được buộc chặt ở trên nóc xe.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 郁李
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 郁李 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm李›
郁›