qióng

Từ hán việt: 【cung.cùng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cung.cùng). Ý nghĩa là: Cùng Lai (tên núi, ở tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Cùng Lai (tên núi, ở tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc)

邛崃 (Qiónglái) , 山名,在四川

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 邛

Hình ảnh minh họa cho từ 邛

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 邛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+3 nét)
    • Pinyin: Qióng
    • Âm hán việt: Cung , Cùng
    • Nét bút:一丨一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNL (一弓中)
    • Bảng mã:U+909B
    • Tần suất sử dụng:Thấp