Đọc nhanh: 逼嫁 (bức giá). Ý nghĩa là: ép gả; ép duyên; bức hôn.
Ý nghĩa của 逼嫁 khi là Động từ
✪ ép gả; ép duyên; bức hôn
施加压力,威逼一个女人与她不爱的男人成婚
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逼嫁
- 几个 姐姐 都 出嫁 了 , 哥哥 也 成 了 家
- mấy bà chị gái đã lấy chồng cả rồi, ông anh trai cũng đã lập gia đình.
- 表妹 即将 要 嫁
- Em họ sắp lấy chồng.
- 他 打篮球 打得 牛 逼
- Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi.
- 嫁 女儿
- Con gái là chỗ dựa duy nhất của cha mẹ.
- 路径 逼 狭
- lối đi hẹp
- 危险 在 慢慢 逼来
- Nguy hiểm đang dần đến gần.
- 送妆 ( 运送 嫁妆 )
- đưa đồ nữ trang đi; đưa của hồi môn qua nhà chồng.
- 她 若 嫁给 那个 男人 , 一定 会 苦熬 终生
- Nếu lấy người đàn ông đó, cô ấy sẽ đau khổ cả đời
- 他 说话 的 口气 咄咄逼人 , 令人 十分 难堪
- giọng nói hăm doạ của hắn, khiến mọi người vô cùng khó chịu.
- 嫁给 你 这个 老公 就算 我 倒 了 八辈子
- Gả cho thằng chồng như mày coi như tao đen tám kiếp.
- 威逼利诱
- đe doạ dụ dỗ; cưỡng bức dụ dỗ
- 威逼利诱
- đe doạ dụ dỗ.
- 大军 已 逼 城郊
- đại quân đã áp sát ngoại ô thành phố
- 形势逼人
- tình thế cấp bách
- 炎势 逼人 退步
- Quyền thế ép người ta lùi bước.
- 他 总 喜欢 装逼
- Anh ấy luôn thích làm màu.
- 土匪 逼 村民 交钱
- Thổ phỉ ép dân làng nộp tiền.
- 国王 宣告 , 他会 把 女儿 嫁给 那个 王子
- Nhà vua tuyên bố sẽ gả con gái mình cho vị hoàng tử đó.
- 她 嫁给 了 一个 阔少
- Cô ấy kết hôn với một thiếu gia giàu có.
- 还 记得 那位 攀高枝儿 嫁给 68 岁 王石 的 年前 女演员 吗 ?
- Bạn có nhớ cựu nữ diễn viên thấy người sang bắt quàng làm họ không đã kết hôn với Vương Thạch 68 tuổi không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 逼嫁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 逼嫁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm嫁›
逼›