huàn

Từ hán việt: 【hoạn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoạn). Ý nghĩa là: nuôi; chăm sóc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

nuôi; chăm sóc

豢养

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 豢

Hình ảnh minh họa cho từ 豢

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 豢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thỉ 豕 (+6 nét)
    • Pinyin: Huàn
    • Âm hán việt: Hoạn
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FQMSO (火手一尸人)
    • Bảng mã:U+8C62
    • Tần suất sử dụng:Trung bình