Đọc nhanh: 逆臣 (nghịch thần). Ý nghĩa là: bộ trưởng nổi loạn, nghịch thần.
Ý nghĩa của 逆臣 khi là Danh từ
✪ bộ trưởng nổi loạn
rebellious minister
✪ nghịch thần
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逆臣
- 忠言逆耳
- nói thật mất lòng; lời thật mất lòng
- 忠言逆耳
- lời thật khó nghe; sự thật mất lòng.
- 变节 附逆
- mất khí tiết theo bọn phản nghịch.
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 这是 位良臣 啊
- Đây là một vị quan tốt.
- 臣启 陛下 此事
- Hạ thần kính bẩm bệ hạ việc này.
- 生命 不是 臣服于 命运
- Cuộc sống không phải đầu hàng trước số phận.
- 莫逆之交
- bạn tâm đầu ý hợp.
- 长期 在 一起 同甘共苦 共患难 , 才能 有 莫逆之交
- Chỉ khi ở bên nhau đồng cam cộng khổ, chúng ta mới có thể có được những người bạn bè thân thiết .
- 逆定理
- định lí đảo.
- 臣 当 尽忠职守
- Quan lại nên tận trung nhiệm vụ.
- 以 功臣 自居
- tự cho mình là người có công; tự cho là công thần.
- 请 逆时针 转动 这个 按钮
- Vui lòng xoay nút này ngược chiều kim đồng hồ.
- 顺境 暴露 恶习 逆境 凸显 美德
- Thuận cảnh để lộ ra thói xấu, nghịch cảnh làm nổi bật mỹ đức.
- 你 的确 是 大 功臣 但 不 可以 居功自傲
- Bạn quả thực là người hùng sao, nhưng không thể nghĩ mình có công lao mà tự cao tự đại.
- 皋 陶是 舜 的 臣子
- Cao Dao là hạ thần của vua Thuấn.
- 他 不敢 拂逆 老人家 的 意旨
- anh ấy không dám làm trái ý của người lớn.
- 君锡臣 以 珍宝
- Vua ban cho đại thần châu báu.
- 他们 才 认识 不久 , 谈不上 莫逆之交
- Bọn họ mới quen biết không lâu, chưa tới mức gọi là tâm đầu ý hợp.
- 今年 的 天气 真是 逆天
- Thời tiết hôm nay thật sự ngược đời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 逆臣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 逆臣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm臣›
逆›