Đọc nhanh: 逆斜 (nghịch tà). Ý nghĩa là: (địa chất) anaclinal.
Ý nghĩa của 逆斜 khi là Động từ
✪ (địa chất) anaclinal
(geology) anaclinal
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逆斜
- 斜 弟弟 聪明 又 可爱
- Em trai Tà thông minh và đáng yêu.
- 逆耳之言
- lời nói chướng tai.
- 忠言逆耳
- lời thật khó nghe; sự thật mất lòng.
- 变节 附逆
- mất khí tiết theo bọn phản nghịch.
- 书架上 的 书 斜 了
- Sách trên kệ không thẳng.
- 莫逆之交
- bạn tâm đầu ý hợp.
- 长期 在 一起 同甘共苦 共患难 , 才能 有 莫逆之交
- Chỉ khi ở bên nhau đồng cam cộng khổ, chúng ta mới có thể có được những người bạn bè thân thiết .
- 斜楞 眼
- mắt hiếng; lé kim (mắt lé kim)
- 逆定理
- định lí đảo.
- 那座 塔 有点 斜 了
- Tòa tháp đó hơi nghiêng rồi.
- 请 逆时针 转动 这个 按钮
- Vui lòng xoay nút này ngược chiều kim đồng hồ.
- 束帆索 一种 绳子 或 帆布 带 , 用来 把 一个 卷叠 的 帆 置于 一 横木 或 斜 桁上
- 束帆索 là một loại dây hoặc dải vải bằng vải, được sử dụng để đặt một chiếc buồm gập lên một thanh ngang hoặc kẹp xiên.
- 目不斜视
- mắt không hề nhìn đi chỗ khác; nhìn thẳng.
- 地球 的 两极 地方 只能 受到 斜射 的 日光
- hai cực của trái đất chỉ nhận được ánh sáng nghiêng.
- 顺境 暴露 恶习 逆境 凸显 美德
- Thuận cảnh để lộ ra thói xấu, nghịch cảnh làm nổi bật mỹ đức.
- 这座 塔楼 倾斜 了
- Tòa tháp này đã bị nghiêng.
- 他 不敢 拂逆 老人家 的 意旨
- anh ấy không dám làm trái ý của người lớn.
- 他们 才 认识 不久 , 谈不上 莫逆之交
- Bọn họ mới quen biết không lâu, chưa tới mức gọi là tâm đầu ý hợp.
- 桌子 倚 斜 了
- Cái bàn bị nghiêng.
- 今年 的 天气 真是 逆天
- Thời tiết hôm nay thật sự ngược đời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 逆斜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 逆斜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm斜›
逆›