Đọc nhanh: 适人 (thích nhân). Ý nghĩa là: (nói về một người phụ nữ) để kết hôn (cũ).
Ý nghĩa của 适人 khi là Động từ
✪ (nói về một người phụ nữ) để kết hôn (cũ)
(said of a woman) to marry (old)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 适人
- 她 已 适人 , 定居 国外
- Cô ấy đã kết hôn và sống ở nước ngoài.
- 适当 人选
- người chọn lựa thích hợp.
- 人们 喜欢 舒适 的 卧室
- Mọi người thích phòng ngủ thoải mái.
- 您 当 发起人 最合适 , 不必 谦让 了
- anh làm
- 急切 间 找不着 适当 的 人
- trong khi vội vã, không tìm được người thích hợp.
- 这项 运动 不太 适合 老人
- Hoạt động này không phù hợp với người già.
- 这里 的 低温 让 人 不适
- Nhiệt độ thấp ở đây khiến người ta cảm thấy không thoải mái.
- 找 了 25 年 还 找 不到 适合 我 的 人
- Tìm 25 năm vẫn không tìm được người phù hợp với tôi.
- 清爽 的 房间 让 人 感觉 舒适
- Căn phòng sạch sẽ làm người ta cảm thấy thoải mái.
- 熏风 让 人 感觉 很 舒适
- Gió ấm áp làm người cảm thấy dễ chịu.
- 老人 生活 过得 舒适
- Người già sống rất thoải mái.
- 这部 电影 让 人 感到 舒适
- Phim này mang lại cảm giác dễ chịu.
- 他 无疑 是 最合适 的 人选
- Anh ấy chắc chắn là ứng cử viên phù hợp nhất.
- 法律 适用於 所有 的 人 不 分 种族 、 信仰 或 肤色
- Luật pháp áp dụng cho tất cả mọi người, không phân biệt chủng tộc, tín ngưỡng hay màu da.
- 他 的 气质 让 人 感到 舒适
- Tính tình của anh ấy khiến người ta cảm thấy thoải mái.
- 这个 房间 令人 感到 舒适
- Căn phòng này đem lại cảm giác thoải mái.
- 他 是 最 适宜 那个 职位 的 人
- Anh ấy là người phù hợp nhất cho vị trí đó.
- 他们 都 说 她 已 适人
- Mọi người đều nói cô ấy đã gả đi.
- 在 风景 好 、 气候 适宜 的 所在 给 工人 们 修建 了 疗养院
- nơi phong cảnh đẹp, khí hậu trong lành để người công nhân xây dựng viện điều dưỡng.
- 有些 人 感到 退休 生活 很 艰难 , 但 他 轻而易举 地 适应 了
- Có một số người cảm thấy cuộc sống sau khi về hưu rất khó khăn, nhưng anh ta dễ dàng thích nghi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 适人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 适人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
适›