Đọc nhanh: 送情 (tống tình). Ý nghĩa là: tặng quà; biếu quà, tống tình. Ví dụ : - 递送情报 đưa tình báo
Ý nghĩa của 送情 khi là Động từ
✪ tặng quà; biếu quà
送礼
- 递送 情报
- đưa tình báo
✪ tống tình
传达情意 (多指男女之间)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 送情
- 战斗 情绪
- Hứng thú chiến đấu.
- 飞鸿 传情
- đưa thư tỏ tình; đưa tin nhạn
- 公公 今天 心情 不错
- Bố chồng hôm nay tâm trạng tốt.
- 情况 肯定 对 我们 有利
- Tình hình chắc chắn có lợi cho chúng ta .
- 各国 应当 联合 抗击 疫情
- Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.
- 小明 把 玩具 送给 了 妹妹
- Tiểu Minh tặng đồ chơi cho em gái.
- 弥合 双方 感情 上 的 裂隙
- hàn gắn sự rạn nứt tình cảm giữa hai bên.
- 斯 时 心情 特别 好
- Lúc này tâm trạng rất tốt.
- 送 奶奶 水果
- Tặng trái cây cho bà.
- 奶奶 的 病情 已 趋向 好转
- Bệnh tình của bà đã có chuyển biến tốt hơn.
- 他俩 感情 不 和 , 去年 拜拜 了
- Hai người họ không hợp, năm ngoái đã chia tay rồi.
- 休息 一下 , 放松 放松 心情
- Hãy nghỉ ngơi, thả lỏng tâm trạng.
- 递送 情报
- đưa tình báo
- 送人情 是 一种 礼仪
- Tặng quà là một loại lễ nghi.
- 她 送 个人 情给 朋友
- Cô ấy tặng quà cho bạn bè.
- 绣 个 香袋 送给 情郎 啊
- Thêu túi thơm tặng tình lang
- 老师 们 怀着 惜别 的 心情 , 送走 了 毕业 的 同学
- thầy cô lưu luyến tiễn các bạn tốt nghiệp ra trường.
- 千里送鹅毛 礼轻情意 重
- của ít lòng nhiều.
- 千里送鹅毛 , 礼轻情意 重
- của một đồng, công một lạng; của ít lòng nhiều
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 送情
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 送情 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm情›
送›