Đọc nhanh: 迸涌 (bính dũng). Ý nghĩa là: phun ra; tuôn ra; trào ra.
Ý nghĩa của 迸涌 khi là Động từ
✪ phun ra; tuôn ra; trào ra
急速涌出
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迸涌
- 思绪 翻涌
- mạch suy nghĩ cuồn cuộn
- 江水 涌流
- dòng sông tuôn chảy
- 风暴 引发 了 汹涌 的 波澜
- Cơn bão gây ra những đợt sóng lớn.
- 海面 上 涌起 了 巨大 的 澜
- Trên mặt biển nổi lên sóng lớn.
- 波涛汹涌
- sóng lớn trào dâng
- 波涛 翻涌
- sóng cuồn cuộn
- 海边 涟起 潮涌 时
- Sóng gợn lên khi triều dâng ở bờ biển.
- 潮水 冲 来 , 礁石 边上 迸起 乳白色 的 浪花
- thuỷ triều vỗ vào, trên mỏm đá bọt sóng trắng xoá tung bay
- 球迷 群情 激昂 一窝蜂 涌进 球场
- Các cổ động viên đầy cảm xúc, chen chúc nhau xông vào sân bóng.
- 铁锤 打 在 石头 上 , 迸出 不少 火星
- búa sắt đập vào đá bắn ra nhiều đốm lửa nhỏ.
- 对 敌人 的 新仇旧恨 一齐 涌 上 心头
- Những hận thù cũ và mới đối với kẻ thù ùa về trong lòng tôi.
- 笑声 从 四面八方 迸发 出来
- tiếng cười rộ lên từ tứ phía
- 一股 暖流 涌 上 心头
- bỗng thấy ấm áp trong lòng.
- 水势 腾涌
- nước chảy rất xiết
- 苍海 波涛汹涌
- Biển xanh biếc sóng dữ dội.
- 热血 翻涌
- nhiệt huyết cuồn cuộn
- 鲜血 迸流
- máu tươi bắn tung toé
- 风起 浪涌 , 船身 摆荡
- gió nổi sóng trào, con thuyền lắc lư
- 沉默 了 半天 , 他 才 迸出 一句 话 来
- trầm ngâm cả buổi trời, nó mới bật ra được một câu
- 民众 成千上万 号泣 呼怨 , 一拨 拨 涌入 总督府 大门
- Hàng ngàn người than khóc, lũ lượt tràn vào cổng Dinh Thống đốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 迸涌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 迸涌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm涌›
迸›