远地 yuǎn dì

Từ hán việt: 【viễn địa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "远地" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (viễn địa). Ý nghĩa là: Vùng đất xa..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 远地 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 远地 khi là Danh từ

Vùng đất xa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 远地

  • - 巴巴儿 bābāer cóng 远道 yuǎndào 赶来 gǎnlái

    - cất công vượt đường xa đến.

  • - 爱丁堡 àidīngbǎo zài 伦敦 lúndūn 北面 běimiàn 很远 hěnyuǎn de 地方 dìfāng

    - Edinburgh ở phía bắc London rất xa.

  • - 边远地区 biānyuǎndìqū

    - vùng biên giới xa xôi

  • - 脉脉 mòmò 注视 zhùshì zhe 远去 yuǎnqù de 孩子 háizi men

    - bà chăm chú nhìn các cháu nhỏ đi xa bằng ánh mắt chứa chan tình cảm.

  • - 我们 wǒmen 正在 zhèngzài 远离 yuǎnlí 陆地 lùdì

    - Chúng tôi đang rời xa đất liền.

  • - 茫然 mángrán 看着 kànzhe 远方 yuǎnfāng

    - Anh ấy hoang mang nhìn về xa xăm.

  • - 远东地区 yuǎndōngdìqū de 恐怖组织 kǒngbùzǔzhī

    - Tổ chức khủng bố viễn đông

  • - 心里 xīnli 烦得 fándé hěn 自言自语 zìyánzìyǔ 抱怨 bàoyuàn 怎么 zěnme 还有 háiyǒu 那么 nàme yuǎn a

    - Anh rất bức xúc và tự than: “Sao mà xa quá!

  • - zhù zài 穷村 qióngcūn yuǎn

    - Anh ấy sống ở ngôi làng xa xôi hẻo lánh.

  • - 目的地 mùdìdì 这里 zhèlǐ hěn yuǎn

    - Điểm đến cách rất xa nơi đây.

  • - 草拟 cǎonǐ běn 地区 dìqū 发展 fāzhǎn de 远景规划 yuǎnjǐngguīhuà

    - phác thảo bản quy hoạch viễn cảnh trong sự phát triển của khu vực này

  • - 远裔 yuǎnyì zhī 地少 dìshǎo 人知 rénzhī

    - Vùng đất xa xôi ít người biết đến.

  • - 很多 hěnduō 乡下 xiāngxia 民居 mínjū 企业 qǐyè 本地 běndì de 电话 diànhuà 交换机 jiāohuànjī 太远 tàiyuǎn

    - Nhiều hộ dân cư ở nông thôn và cơ sở kinh doanh ở quá xa so với tổng đài điện thoại địa phương

  • - 远处 yuǎnchù 影影绰绰 yǐngyǐngchuòchuò 地有 dìyǒu 一些 yīxiē 小山 xiǎoshān

    - Xa xa có mấy ngọn núi lờ mờ.

  • - 秦地 qíndì 历史 lìshǐ 源远流长 yuányuǎnliúcháng

    - Thiểm Tây có lịch sử nguồn gốc lâu đời.

  • - bèi 放到 fàngdào 边远地区 biānyuǎndìqū le

    - Anh ấy bị đày đến vùng xa xôi.

  • - 教育 jiàoyù 普及 pǔjí dào le 边远地区 biānyuǎndìqū

    - Giáo dục đã phổ cập đến các khu vực xa xôi.

  • - 老远 lǎoyuǎn jiù 看见 kànjiàn 乐呵呵 lèhēhē 地向 dìxiàng 这边 zhèbiān 走来 zǒulái

    - từ đằng xa đã thấy được bộ dạng hớn hở của anh ấy đang đi đến đây.

  • - 远远地 yuǎnyuǎndì 招手 zhāoshǒu 微笑 wēixiào

    - Cô ấy vẫy tay cười từ xa.

  • - 远远地 yuǎnyuǎndì jiào le

    - Cô ấy chào hỏi tôi từ xa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 远地

Hình ảnh minh họa cho từ 远地

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 远地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuǎn , Yuàn
    • Âm hán việt: Viến , Viễn
    • Nét bút:一一ノフ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMU (卜一一山)
    • Bảng mã:U+8FDC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao