Đọc nhanh: 运柴回林 (vận sài hồi lâm). Ý nghĩa là: Chở củi về rừng.
Ý nghĩa của 运柴回林 khi là Thành ngữ
✪ Chở củi về rừng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 运柴回林
- 这里 有 一扎 木柴
- Có một bó củi ở đây.
- 我 朋友 是 回族 人
- Bạn tôi là người dân tộc Hồi.
- 群鸟 族集 树林 中
- Đàn chim túm tụm trong rừng cây.
- 我 给 你 开 了 阿莫西林
- Tôi có đơn thuốc cho amoxicillin.
- 警察 阿姨 带 我 回家
- Cô cảnh sát đưa tôi về nhà.
- 丢失 的 行李 已经 找回
- 丢失的行李已经找回。
- 那么 幸运 会 认为 我 是 阿尔法
- Sau đó Lucky sẽ nhận ra tôi là alpha
- 想象 比尔 · 克林顿 是 怎么 做 的
- Hãy nghĩ về cách Bill Clinton làm điều đó.
- 谢尔顿 回 得克萨斯州 的 家 了
- Sheldon về nhà ở Texas
- 我 很 抱歉 艾瑞克 没法 从 扎伊尔 回来
- Tôi chỉ xin lỗi vì Eric không thể lấy lại từ Zaire.
- 这 就是 一个 比尔 · 克林顿 事件 的 再现
- Lại là Bill Clinton.
- 米克 · 贾格尔 坚持 巡回演出 直到 猝死 在 台上
- Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
- 他 从 澳大利亚 回来
- Anh ấy trở về từ Châu Úc.
- 飞播 造林
- gieo hạt trồng rừng bằng máy bay.
- 春运 回家 过大年 , 真诚 祝 你 一路平安
- Về nhà ăn Tết, chúc bạn thượng lộ bình an.
- 他 的 遗体 被 运回 , 埋葬 在 一个 公墓 里
- Xác của anh ấy được chuyển về và chôn cất tại một nghĩa trang.
- 山上 有 两担 柴 等 着 运
- Trên núi có hai gánh củi chờ vận chuyển.
- 这回 可来 了 运气 了
- Lần này may mắn đã đến.
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 运柴回林
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 运柴回林 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm回›
林›
柴›
运›