Đọc nhanh: 运命 (vận mệnh). Ý nghĩa là: định mệnh, tài sản của một người.
Ý nghĩa của 运命 khi là Danh từ
✪ định mệnh
fate
✪ tài sản của một người
one's fortune
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 运命
- 这场 革命 运动 方兴未艾
- phong trào cách mạng đang lên.
- 命途多舛 ( 命运 非常 坏 )
- số phận long đong; long đong lận đận; cảnh đời éo le.
- 生命 不是 臣服于 命运
- Cuộc sống không phải đầu hàng trước số phận.
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 他们 相信 命运 的 安排
- Họ tin vào sự sắp xếp của số phận.
- 命运 乖张
- vận mệnh không may
- 这次 革命 改变 了 国家 的 命运
- Cuộc cách mạng lần này đã thay dổi vận mệnh nước nhà.
- 古代 奴 命运 悲惨
- Số phận của nô lệ thời xưa thật bi thảm.
- 我们 的 命运 注定 要 改变
- Số phận của chúng ta đã định phải thay đổi.
- 命运 的 扭转 ; 跌宕起伏 的 故事
- Sự thay đổi vận mệnh; câu chuyện đầy biến động và gợn sóng.
- 中国 人民 已经 掌握 了 自己 的 命运
- Nhân dân Trung Quốc đã nắm chắc được vận mệnh của mình.
- 中国 人民 已经 成为 自己 命运 的 主宰
- Nhân dân Trung Quốc đã trở thành lực lượng chi phối vận mệnh của chính mình.
- 人 不再 受 命运 播弄
- con người không còn chịu sự chi phối của số mệnh nữa
- 命运 不乏 蹭蹬 境
- Số phận đầy rẫy những lận đận.
- 他 有着 不幸 的 命运
- Anh ấy có một số phận bất hạnh.
- 命运 取决 个人 态度
- Số phận quyết định bởi thái độ cá nhân.
- 在 数 难逃 命运 的 人 很少
- Rất ít người thoát khỏi số mệnh.
- 经济衰退 威胁 企业 的 命运
- Suy thoái kinh tế đe dọa vận mệnh của doanh nghiệp.
- 她 相信 命运 掌握 在 自己 手中
- Cô ấy tin rằng số phận nằm trong tay mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 运命
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 运命 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm命›
运›