Đọc nhanh: 边长 (biên trưởng). Ý nghĩa là: chiều dài (của một bên, geom.).
Ý nghĩa của 边长 khi là Danh từ
✪ chiều dài (của một bên, geom.)
length (of a side, geom.)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 边长
- 阿坡 长满 了 绿草
- Sườn đồi đầy cỏ xanh.
- 他常训 弟弟 尊重 长辈
- Anh ấy thường dạy bảo em trai tôn trọng người lớn.
- 阿拉伯联合酋长国 国
- Các tiểu vương quốc A-rập thống nhất
- 我 是 米尔斯 典狱长
- Đây là Warden Mills.
- 兔子 有 长耳朵
- Thỏ có đôi tai dài.
- 嘴边 粘着 饭粒
- bên mép còn dính hạt cơm.
- 子弹 刺溜 刺溜 地 从 耳边 擦过去
- đạn rít líu chíu bên tai.
- 藤 依附 在 墙边
- Dây leo bám vào tường.
- 图片 下边 附有 说明
- Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.
- 漆树 生长 在 路边
- Cây sơn mọc ở ven đường.
- 我 的 心灵 像 长 了 翅膀 一样 飞到 了 祖国 的 边疆
- tâm hồn của tôi như được chắp thêm đôi cánh bay đến biên cương của tổ quốc.
- 这 张纸 两边 长短不齐
- tờ giấy này hai bên bị so le.
- 沼边 长满 芦苇
- Bờ đầm mọc đầy lau sậy.
- 不着边际 的 长篇大论
- dài dòng văn tự; tràng giang đại hải
- 田边 野草 苒 苒 长
- Cỏ dại bên đồng mọc um tùm.
- 她 坐在 她 丈夫 的 身边 度过 一个 漫漫长夜
- Cô ấy đã trải qua một đêm dài đằng đẵng ngồi cạnh chồng mình.
- 这个 正方形 的 边长 相等
- Các cạnh của hình vuông này đều bằng nhau.
- 稚草 悄悄 长 路边
- Cỏ non len lỏi ven đường.
- 路边 设有 供 人 休息 的 长椅
- Bên đường có (để sẵn) ghế dài cho mọi người nghỉ ngơi
- 植物 生长 得 很 旺盛
- Cây cối phát triển rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 边长
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 边长 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm边›
长›