Đọc nhanh: 边路 (biên lộ). Ý nghĩa là: vai (của một con đường), đường phụ, đường đi bộ.
Ý nghĩa của 边路 khi là Danh từ
✪ vai (của một con đường)
shoulder (of a road)
✪ đường phụ
side road
✪ đường đi bộ
sidewalk
✪ cánh (bóng đá)
wing (soccer)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 边路
- 上 了 大路 , 要 挨边 走
- ra đường cái, phải đi sát lề
- 路边 有个 矮岗
- Bên cạnh đường có một gò đất thấp.
- 石墩 立在 路边
- Tảng đá đứng bên đường.
- 路边 有个 小 土墩
- Bên đường có một gò đất nhỏ.
- 事发 男孩 骑 电摩 撞 上 路边 奥迪 身亡
- Bé trai thiệt mạng sau khi đi máy mài tông vào chiếc Audi bên đường.
- 路边 磊起 高高的 石堆
- Bên đường xếp chồng đống đá cao.
- 苍石 卧 在 路边
- Đá xám nằm ven đường.
- 路边 土布 满灰尘
- Đất bên đường đầy bụi bặm.
- 靠 路边 有 一个 小商店
- Có một cửa hàng nhỏ dọc theo đường.
- 马路 东边 是 一家 商店
- Phía đông của con đường là một cửa hàng.
- 路边 是 一摊 泥
- Bên đường là một vũng bùn.
- 路边 有个 水果摊 儿
- Bên đường có quầy bán trái cây.
- 路边 有 靑 翠竹 子
- Bên đường có tre xanh tươi.
- 他 在 路边 徕 客人
- Anh ấy đang mời khách bên đường.
- 病人 卧倒 在 路边
- Bệnh nhân ngã xuống bên đường.
- 我 在 路边 等 出租
- Tôi đang ven đường đợi xe taxi..
- 他 在 路边 开 了 一家 店铺
- Anh ấy mở một cửa hàng ven đường.
- 漆树 生长 在 路边
- Cây sơn mọc ở ven đường.
- 他 在 路边 卖 手机 膜
- Anh ấy bán miếng dán màn hình điện thoại bên đường.
- 学校 在 这 条路 的 南边 儿
- Trường học nằm ở phía nam của con đường này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 边路
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 边路 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm路›
边›