Đọc nhanh: 边城 (biên thành). Ý nghĩa là: biên thành; thành phố gần biên giới. Ví dụ : - 屯兵边城 đóng quân cạnh thành
Ý nghĩa của 边城 khi là Danh từ
✪ biên thành; thành phố gần biên giới
临近边界的城市
- 屯兵 边城
- đóng quân cạnh thành
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 边城
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 此城 乃 蕞 尔 之城
- Thành phố này là một thành phố nhỏ bé.
- 嘴边 粘着 饭粒
- bên mép còn dính hạt cơm.
- 子弹 刺溜 刺溜 地 从 耳边 擦过去
- đạn rít líu chíu bên tai.
- 蓉城 有 许多 历史 古迹
- Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.
- 藤 依附 在 墙边
- Dây leo bám vào tường.
- 他 住 在 京城 附近
- Anh ấy sống gần thủ đô.
- 图片 下边 附有 说明
- Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.
- 屯兵 边城
- đóng quân cạnh thành
- 学校 在 城市 的 北边
- Trường học nằm ở phía bắc của thành phố.
- 那边 有 一座 小 城池
- Bên đó có một cái thành hào nhỏ.
- 城市边缘 有 农田
- Ở rìa thành phố có ruộng đồng.
- 他 住 在 城市 的 东边
- Anh ấy sống ở phía đông thành phố.
- 东边 的 城市 非常 繁华
- Thành phố ở phía đông rất náo nhiệt.
- 我 接近 了 城市 的 边缘
- Tôi đã đến gần rìa thành phố.
- 学校 位于 城市 的 南边
- Trường học nằm ở phía nam của thành phố.
- 这些 房屋 分布 着 城市边缘
- Các ngôi nhà nằm ở rìa thành phố.
- 吉萨 大 金字塔 坐落 在 城市 的 西部 边缘
- Kim tự tháp Giza nằm ở rìa phía tây của thành phố.
- 天晴 的 日子 老人家 或 则 到 城外 散步 或 则 到 河边 钓鱼
- Những ngày nắng, người già đi ra ngoại thành dạo chơi hoặc ra bờ sông câu cá.
- 她 深切 地爱 着 这个 城市
- Cô ấy yêu thành phố này da diết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 边城
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 边城 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm城›
边›