Đọc nhanh: 输注 (thâu chú). Ý nghĩa là: truyền dịch, để tiêm.
Ý nghĩa của 输注 khi là Động từ
✪ truyền dịch
infusion
✪ để tiêm
to inject
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 输注
- 螺线管 缠住 注射器 启动 不了
- Solenoid ngừng bắn kim phun.
- 请 输入您 的 数码
- Vui lòng nhập chữ số của bạn.
- 妹妹 吵架 输 了 , 哭 了 起来
- Em gái cãi nhau thua, khóc nức lên.
- 谁 输 谁 洗牌 啊 !
- Ai thua thì xào bài đi!
- 唉 , 又 输 了
- Hừ, lại thua rồi.
- 饥饿 使 我 难以 集中 注意力
- Đói bụng khiến tôi khó tập trung.
- 注重实效
- chú trọng hiệu quả thực tế.
- 中性 注释
- chú thích từ trung tính
- 这 本书 的 注释 , 详 略 不 很 一致
- chú thích trong quyển sách này chỗ kỹ càng chỗ sơ lược không thống nhất lắm.
- 输财 助战
- quyên góp tài sản để giúp đỡ cho chiến tranh.
- 灌输 爱国主义 思想
- Truyền bá tư tưởng chủ nghĩa yêu nước.
- 亲爱 的 , 天气 变化无常 , 注意 照顾 好 自己
- Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.
- 注意 保护 好 脾脏
- Chú ý bảo vệ tốt lá lách.
- 母亲 的 深厚 的 爱 倾注 在 儿女 身上
- tình yêu thương tha thiết của người mẹ dồn hết vào cho đứa con cái.
- 心神 专注
- chăm chú
- 呐 , 注意安全
- Này, chú ý an toàn.
- 你 一定 要 注意安全
- Bạn nhất định phải chú ý an toàn.
- 你 需要 输入 密码 来 完成 注册
- Bạn cần nhập mật khẩu để hoàn tất việc đăng ký.
- 不想 输掉 门 就 别拿门 做 赌注 呀
- Không nên đặt cược cửa của mình nếu anh ta không muốn mất nó.
- 社会 应 关注 孤寡 群体
- Xã hội cần quan tâm hơn nhóm người neo đơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 输注
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 输注 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm注›
输›