Đọc nhanh: 辍耕 (chuyết canh). Ý nghĩa là: từ bỏ cuộc sống trên cánh đồng, ngừng cày.
Ý nghĩa của 辍耕 khi là Động từ
✪ từ bỏ cuộc sống trên cánh đồng
to give up a life in the fields
✪ ngừng cày
to stop plowing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辍耕
- 这些 可怜 的 佃户 在 那个 庄园 里 耕种
- Những người thuê đất tội nghiệp này đang làm đồng tại một trang trại đó.
- 艾伯特 · 钟 从 艺校 辍学 了
- Albert chung là một học sinh bỏ học ở trường nghệ thuật.
- 爷爷 熟练地 耕田
- Ông nội cày ruộng thành thạo.
- 荒地 无人 耕种
- Đất hoang không ai canh tác.
- 耕完 这块 地 需要 八个 工
- Canh tác xong mảnh đất này cần tám ngày công.
- 农夫 用 犁耕 地
- Nông dân dùng cày để cày ruộng.
- 他 奋斗 从未 辍止
- Anh ấy chưa bao giờ ngừng đấu tranh.
- 这片 地 需要 耕地
- Mảnh đất này cần được cày xới.
- 耕读 教师
- vừa làm ruộng vừa dạy học
- 豆茬 犹 在 , 等待 翻耕
- Gốc cây đậu vẫn còn, chờ cày xới.
- 深耕细作
- cày sâu bừa kỹ; cày sâu cuốc bẫm
- 深耕细作
- cày sâu cuốc bẫm; thâm canh tăng vụ.
- 耕读 小学
- vừa làm ruộng vừa đi học tiểu học
- 打 好 春耕生产 这一仗
- đánh thắng trận sản xuất vụ xuân này.
- 她 每天 都 去 耕地
- Cô ấy đi cày bừa mỗi ngày.
- 增殖 耕牛
- tăng sức sinh đẻ ở trâu cày
- 农民 正在 耕田 地
- Nông dân đang cày ruộng.
- 农民 驾着 牛 耕地
- Người nông dân dùng bò để kéo cày.
- 农民 们 开始 耕地 了
- Những người nông dân bắt đầu cày xới.
- 这套 耕作 方法 , 在 我们 这个 地区 也 完全 适用
- tại khu vực của chúng tôi thì phương pháp cấy trồng này có thể dùng thích hợp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 辍耕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 辍耕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm耕›
辍›