niǎn

Từ hán việt: 【liễn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (liễn). Ý nghĩa là: xe kéo; xe vua ngồi (người kéo).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

xe kéo; xe vua ngồi (người kéo)

古时用人拉的车,后来多指皇帝坐的车

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 辇

Hình ảnh minh họa cho từ 辇

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 辇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Xa 車 (+8 nét)
    • Pinyin: Niǎn
    • Âm hán việt: Liễn
    • Nét bút:一一ノ丶一一ノ丶一フ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QOKQ (手人大手)
    • Bảng mã:U+8F87
    • Tần suất sử dụng:Thấp