Đọc nhanh: 软枝黄蝉 (nhuyễn chi hoàng thiền). Ý nghĩa là: cây bông vàng, cây dây huỳnh.
Ý nghĩa của 软枝黄蝉 khi là Danh từ
✪ cây bông vàng
植物名夹竹桃科黄蝉属,半落叶蔓性灌木叶披针形或倒卵形;花鲜黄色,漏斗形,每朵花成五裂,裂瓣近于圆形原产于南美,因花朵明媚,栽植容易,故世界各地及台湾皆有栽植
✪ cây dây huỳnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 软枝黄蝉
- 你 弟弟 很 软弱
- Em trai của bạn rất yếu đuối.
- 那根 树枝 上 有 四根 刺
- Cành cây đó có bốn cái gai.
- 根治 黄河
- trị tận gốc sông Hoàng Hà.
- 松木 是 软木 , 柚木 是 硬木
- 松木 là gỗ mềm, còn cỏ gỗ là gỗ cứng.
- 软木塞
- nút bần.
- 河南省 因 黄河 而 得名
- Tỉnh Hà Nam được đặt tên theo sông Hoàng Hà.
- 黄河 是 中国 第二 长河
- Hoàng Hà là con sông dài thứ hai của Trung Quốc.
- 黄河 下流
- hạ lưu sông Hoàng Hà
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 黄河 故道
- lòng sông cũ sông Hoàng Hà.
- 黄河 咆哮
- dòng sông Hoàng Hà gào thét.
- 小姑娘 又黄又瘦 , 可怜巴巴 的
- cô bé da thì vàng vọt người lại gầy gò, trông thật tội nghiệp.
- 奶奶 这人 是 个 嘴硬 心软 的
- Con người bà cứng miệng nhưng mềm lòng.
- 柔软 的 毛皮
- lông da mềm mại.
- 汆 黄瓜片
- dưa chuột thái miếng trụng nước sôi.
- 他 的 创业 计划 黄 了 呀
- Kế hoạch khởi nghiệp của anh ta thất bại rồi.
- 小鸟 枝头 啼鸣
- Chim nhỏ hót trên cành cây.
- 橙黄 柑果 挂满 枝
- Quả cam màu vàng cam treo đầy cành.
- 蝉 在 枝头 高声 叫
- Con ve sầu kêu to trên cành.
- 丝瓜 花是 黄色 的
- Hoa mướp có màu vàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 软枝黄蝉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 软枝黄蝉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm枝›
蝉›
软›
黄›